Banner top Trường Thịnh

1800 6025(0đ//Phút)

tìm cửa hàng

Ngày đẹp tháng 11 năm 2021: Ngày tốt trong tháng 11 năm 2021 là ngày nào?

Web Trường Thịnh Group có bài ❎❤️: Ngày đẹp tháng 11 năm 2021: Ngày tốt trong tháng 11 năm 2021 là ngày nào? Xem ngày tốt tháng 11 năm 2021 Dương lịch, Âm lịch sẽ giúp bạn sắp xếp được thời gian phù hợp cho những công việc quan trọng sắp tới của mình.

1️⃣ Ngày đẹp tháng 11 năm 2021: Ngày tốt trong tháng 11 năm 2021 là ngày nào? ✔️

Chọn ngày đẹp, ngày tốt trong tháng để làm những việc quan trọng là suy luận cũ kỹ của rất nhiều người châu Á nói chung và người Việt Nam nói riêng. Chính vì vậy, nhu cầu tìm hiểu các ngày tốt, ngày xấu trong tháng luôn rất cao. Tháng 11 sắp đến rồi, hãy cùng Chúng Tôi xem những ngày tốt tháng 11 năm 2021 Dương lịch, Âm lịch để qua đó cũng có thể sắp xếp được thời gian thích hợp cho những công việc quan trọng sắp tới của mình nhé!

Ngày tốt tháng 11 Dương lịch năm 2021

Trong tháng 11 Dương lịch năm 2021 sẽ có các ngày sau là ngày tốt:

1. Thứ Ba, ngày 2/11/2021 nhằm ngày 28/9/2021 Âm lịch

  • Tức ngày: Giáp Dần, tháng Mậu Tuất năm Tân Sửu
  • Phạm bách kỵ: Thụ tử
  • Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Giờ Hoàng đạo: Tí (23:00 – 0:59) , Sửu (1:00 – 2:59) , Thìn (7:00 – 8:59) , Tỵ (9:00 – 10:59) , Mùi (13:00 – 14:59) , Tuất (19:00 – 20:59)
  • Ngũ Hành: Ngày Đại khê Thủy kỵ các tuổi: Mậu Thân và Bính Thân.
  • Thuận lợi: Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng cữ: Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải kiêng cữ.
  • Xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc để tiếp Hỷ Thần, Xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần.

2. Thứ Tư, ngày 3/11/2021 nhằm ngày 29/9/2021 Âm lịch

  • Tức ngày: Giáp Dần, tháng Mậu Tuất năm Tân Sửu.
  • Phạm bách kỵ: Thụ tử.
  • Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo.
  • Giờ Hoàng đạo: Tí (23:00 – 0:59) , Sửu (1:00 – 2:59) , Thìn (7:00 – 8:59) , Tỵ (9:00 – 10:59) , Mùi (13:00 – 14:59) , Tuất (19:00 – 20:59).
  • Ngũ Hành: Ngày Đại khê Thủy kỵ các tuổi: Mậu Thân và Bính Thân.
  • Thuận lợi: Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt đặc biệt là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.
  • Xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc để tiếp Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần.

3. Chủ Nhật, ngày 7/11/2021 nhằm ngày 3/10/2021 Âm lịch

  • Tức ngày: Kỷ Mùi, tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu.
  • Phạm bách kỵ: Tam nương.
  • Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo.
  • Giờ Hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59) , Mão (5:00 – 6:59) , Tỵ (9:00 – 10:59) , Thân (15:00 – 16:59) , Tuất (19:00 – 20:59) , Hợi (21:00 – 22:59).
  • Ngũ Hành: Ngày Thiên thượng Hỏa kỵ các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
  • Thuận lợi: Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.
  • Kiêng cữ: Chôn cất đại kỵ, cưới gả, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ.
  • Xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc để tiếp Hỷ Thần, xuất hành hướng Chính Nam để tiếp Tài Thần.

4. Thứ Ba, ngày 9/11/2021 nhằm ngày 5/10/2021 Âm lịch

  • Tức ngày: Tân Dậu, tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu.
  • Phạm bách kỵ: Nguyệt kỵ, sát chủ âm.
  • Ngày: Chu Tước Hắc Đạo.
  • Giờ Hoàng đạo: Tí (23:00 – 0:59) , Dần (3:00 – 4:59) , Mão (5:00 – 6:59) , Ngọ (11:00 – 12:59) , Mùi (13:00 – 14:59) , Dậu (17:00 – 18:59).
  • Ngũ Hành: Ngày Thạch lựu Mộc kỵ các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.
  • Thuận lợi: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác, kỵ đặc biệt là chôn cất và những vụ thuộc sở hữu chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
  • Xuất hành: Xuất hành hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần.

5. Thứ Sáu, ngày 19/11/2021 nhằm ngày 15/10/2021 Âm lịch

  • Tức ngày: Ngày Tân Mùi, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu.
  • Phạm bách kỵ: Không phạm bách kỵ.
  • Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo.
  • Giờ Hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59) , Mão (5:00 – 6:59) , Tỵ (9:00 – 10:59) , Thân (15:00 – 16:59) , Tuất (19:00 – 20:59) , Hợi (21:00 – 22:59).
  • Ngũ Hành: Ngày Lộ bàng Thổ kỵ các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
  • Thuận lợi: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Kiêng cữ: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ.
  • Xuất hành: Xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, Hỷ Thần.

                      Ngày đẹp tháng 11 năm 2021: Ngày tốt trong tháng 11 năm 2021 là ngày nào?

6. Thứ Tư, ngày 24/11/2021 nhằm ngày 20/10/2021 Âm lịch

  • Tức ngày: Ngày Bính Tý, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu.
  • Phạm bách kỵ: Không phạm bách kỵ.
  • Ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo.
  • Giờ Hoàng đạo: Tí (23:00 – 0:59) , Sửu (1:00 – 2:59) , Mão (5:00 – 6:59) , Ngọ (11:00 – 12:59) , Thân (15:00 – 16:59) , Dậu (17:00 – 18:59).
  • Ngũ Hành: Ngày Giản hạ Thủy kỵ các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
  • Thuận lợi: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.
  • Kiêng cữ: Cầu phúc, cầu tự.
  • Xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần. 

7. Thứ Năm, ngày 25/11/2021 nhằm ngày 21/10/2021 Âm lịch

  • Tức ngày: Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu.
  • Phạm bách kỵ: Không phạm bách kỵ.
  • Ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Giờ Hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59) , Mão (5:00 – 6:59) , Tỵ (9:00 – 10:59) , Thân (15:00 – 16:59) , Tuất (19:00 – 20:59) , Hợi (21:00 – 22:59).
  • Ngũ Hành: Ngày Giản hạ Thủy kỵ các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
  • Thuận lợi: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
  • Kiêng cữ: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xuất hành: Xuất hành hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Chính Đông để đón Tài Thần.

8. Thứ Ba, ngày 30/11/2021 nhằm ngày 26/10/2021 Âm lịch

  • Tức ngày: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu.
  • Phạm bách kỵ: Trùng phục.
  • Ngày: Thanh Long Hoàng Đạo.
  • Giờ Hoàng đạo: Tí (23:00 – 0:59) , Sửu (1:00 – 2:59) , Mão (5:00 – 6:59) , Ngọ (11:00 – 12:59) , Thân (15:00 – 16:59) , Dậu (17:00 – 18:59).
  • Ngũ Hành: Ngày Dương liễu Mộc kỵ các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.
  • Thuận lợi: Cúng tế, họp mặt, san đường.
  • Kiêng cữ: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xuất hành: Xuất hành hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Chính Tây để tiếp Tài Thần.

Tổng hợp ngày tốt tháng 11 Dương lịch năm 2021

                      Ngày đẹp tháng 11 năm 2021: Ngày tốt trong tháng 11 năm 2021 là ngày nào?

  • Ngày tốt khai trương tháng 11 năm 2021:  Ngày 13, 14, 19, 25.
  • Ngày đẹp mua xe tháng 11 năm 2021: Ngày 7, 11, 13, 19, 23, 25.
  • Ngày tốt nhập trạch tháng 11 năm 2021: Ngày 4, 6, 7, 10, 11, 13, 16, 19, 22, 23, 25, 28, 30.
  • Ngày đẹp cưới hỏi tháng 11 năm 2021: Ngày 2, 4, 5, 6, 8, 15, 17, 21, 23, 25, 30.
  • Ngày tốt động thổ tháng 11 năm 2021:  Ngày 4, 6, 10, 13, 16, 19, 23, 25, 28, 30.

Ngày tốt tháng 11 Âm lịch năm 2021

1. Thứ Hai, ngày 3/11/2021 Âm lịch nhằm ngày 6/12/2021 Dương lịch

  • Bát Tự: Ngày Mậu Tý, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu.
  • Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa.
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo phía Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.

2. Thứ Ba, ngày 4/11/2021 Âm lịch nhằm ngày 7/12/2021 Dương lịch

  • Bát Tự: Ngày Kỷ Sửu, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu.
  • Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo.
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa.
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Không nên: Không có.
  • Hướng xuất hành: Đi theo phía Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.

3.  Thứ Tư, ngày 5/11/2021 Âm lịch nhằm ngày 8/12/2021 Dương lịch

  • Bát Tự: Ngày Canh Dần, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu.
  • Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo.
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc.
  • Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cúng tế, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.

4.  Thứ Tư, ngày 12/11/2021 Âm lịch nhằm ngày 15/12/2021 Dương lịch

  • Bát Tự: Ngày Đinh Dậu, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa.
  • Nên: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Họp mặt, chữa bệnh.
  • Hướng xuất hành: Đi theo phía Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.

                      Ngày đẹp tháng 11 năm 2021: Ngày tốt trong tháng 11 năm 2021 là ngày nào?

5.  Thứ Bảy, ngày 15/11/2021 Âm lịch nhằm ngày 18/12/2021 Dương lịch

  • Bát Tự: Ngày Canh Tý, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo chiều Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.

6. Chủ Nhật , ngày 16/11/2021 Âm lịch nhằm ngày 19/12/2021 Dương lịch

  • Bát Tự: Ngày Tân Sửu, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Không nên: Không có.
  • Hướng xuất hành: Đi theo chiều Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.

7.  Thứ Hai, ngày 17/11/2021 Âm lịch nhằm ngày 20/12/2021 Dương lịch

  • Bát Tự: Ngày Nhâm Dần, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim
  • Nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cúng tế, chuyển nhà.
  • Hướng xuất hành: Đi theo phía Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.

8.  Thứ Hai, ngày 24/11/2021 Âm lịch nhằm ngày 27/12/2021 Dương lịch

  • Bát Tự: Ngày Kỷ Dậu, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão, Ất Mão.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ
  • Nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo chiều Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.

9.  Thứ Năm, ngày 27/11/2021 Âm lịch nhằm ngày 30/12/2021 Dương lịch

  • Bát Tự: Ngày Nhâm Tý, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo chiều Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.

10.  Thứ Sáu, ngày 28/11/2021 Âm lịch nhằm ngày 31/12/2021 Dương lịch

  • Bát Tự: Ngày Quý Sửu, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: An táng, cải táng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo phía Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.

11.  Thứ Bảy, ngày 29/11/2021 Âm lịch nhằm ngày 1/1/2022 Dương lịch

  • Bát Tự: Ngày Giáp Dần, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy
  • Nên: Xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, mở kho, xuất hàng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo chiều Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.

Tổng hợp ngày tốt tháng 11 Âm lịch năm 2021

                      Ngày đẹp tháng 11 năm 2021: Ngày tốt trong tháng 11 năm 2021 là ngày nào?

  • Ngày tốt khai trương tháng 11 Âm lịch  năm 2021:  Ngày 3, 4, 5, 12, 15, 16, 17, 24, 27, 28, 29.
  • Ngày đẹp sắm xe tháng 11 Âm lịch  năm 2021: Ngày 3, 4, 11, 12, 15, 21, 24, 27, 28.
  • Ngày tốt nhập trạch tháng 11 Âm lịch  năm 2021: Ngày 5, 7, 8, 10, 17, 18, 19, 28.
  • Ngày đẹp cưới hỏi tháng 11 Âm lịch  năm 2021: Ngày 1, 3, 4, 5, 9, 10, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 28.
  • Ngày tốt động thổ tháng 11 Âm lịch  năm 2021: Ngày 11, 23.

Hi vọng rằng qua bài viết này, bạn đã hiểu rằng ngày tốt, ngày đẹp tháng 11 năm 2021 là những ngày nào. Đừng quên đều đặn truy cập Web để cập nhật thêm nhiều tin tức có ích bạn nhé. Cảm ơn bạn đã theo dấu bài viết của chúng tôi. 

Tham khảo thêm

  • Lịch âm dương – Lịch vạn niên – Âm lịch hôm nay
  • Lịch Công giáo: Lịch Công giáo tháng 11
  • Tải lịch Âm Dương về điện thoại & cách xem lịch Âm trên iPhone, Android
  • Còn bao nhiêu ngày nữa là đến Tết Dương lịch? Tết Dương lịch có được nghỉ không?
  • Lịch âm dương – Lịch vạn niên – Âm lịch hôm nay

ngày tốt tháng 11 năm 2021, ngày đẹp tháng 11 năm 2021, ngày tốt xấu tháng 11 năm 2021, ngay tốt tháng 11, ngày tốt trong tháng 11 năm 2021, những ngày tốt trong tháng 11, tháng 11 âm lich ngày nào tốt, ngày tốt tháng 11 âm lịch, ngày đẹp tháng 1

Nội dung ✔️ Ngày đẹp tháng 11 năm 2021: Ngày tốt trong tháng 11 năm 2021 là ngày nào? được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi 1️⃣❤️: Trường Thịnh Group. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho truongthinh.info để điều chỉnh. truongthinh.info tks.