1️⃣ 10/9 là ngày gì? Mệnh gì? Cung hoàng đạo gì? Có sự kiện nổi bật nào? – Tin Công Nghệ ✔️
1. Ngày 10/9 là ngày gì?
Không quá khó để tạo nên thể biết rằng ngày 10/9 trong năm là ngày thứ 253 hoặc 254 (nếu đó là năm nhuận) theo lịch Gregory hoặc Dương Lịch. Bên cạnh đó, ngày 10/9 năm 2021 nhằm ngày 06 trong tuần và là ngày mùng 4/8/2021 trong Âm lịch.
Không chỉ vậy, ngày 10/9 còn là ngày Ngày quốc khánh của nước Gibraltar và cũng là Ngày giáo viên ở Trung Quốc và Hồng Kông.
10/9 là ngày Quốc Khánh của nước Gibraltar
2. Tử vi ngày 10/9/2021
– Đánh giá ngày tốt xấu
Trong tử vi, ngày 10/9/2021 tức ngày mùng 4/8/2021 Âm lịch (ngày Tân Dậu, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu) là ngày tốt đối với những người có tuổi Sửu, Tỵ nhưng lại là ngày xấu với những người tuổi Tý, Mão, Ngọ .
Đồng thời, ngày 10/9/2021 còn là ngày Thiên Tài – cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh.
Ngày 10/9/2021 là ngày Thiên Tài, xuất hành thuận lợi
– Giờ hoàng đạo
Nếu bạn đang có ý muốn thi hành những việc quan trọng vào trong ngày 10/9/2021 hãy chú trọng những khung giờ thuận tiện sau đây:
Tý (23h-1h) |
Dần (3h-5h) |
Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Dậu (17h-19h) |
– Giờ hắc đạo
Ngược lại, những mốc giờ xấu tốt vào ngày này cần tránh gồm:
Sửu (1h-3h) |
Thìn (7h-9h) |
Tỵ (9h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Tuất (19h-21h) |
Hợi (21h-23h) |
3. Ngày 10/9 có những buổi lễ nào?
Thời gian | Sự kiện |
10/9/494 | Sau khi giết hại Hoàng đế Tiêu Chiêu Nghiệp, Tiêu Loan lập một cháu họ khác là Tiêu Chiêu Văn làm hoàng đế mới của Nam Tề |
10/9/934 | Hoàng thái tử Mạnh Sưởng đăng quang hoàng đế nước Hậu Thục ở tuổi 15 vào trong ngày Đinh Mão (29) tháng 7 năm Giáp Ngọ |
10/9/1368 | Trước tình thế quân Minh bắc phạt, Nguyên Huệ Tông cùng quan lại chạy khỏi kinh thành Đại Đô chạy về bắc bộ |
10/9/1509 | Một trận địa chấn ảnh hưởng đến Constantinopolis |
10/9/1561 | Thời kỳ Chiến Quốc: Takeda Shingen đánh bại Uesugi Kenshin tại bình nguyên Kawanakajima |
10/9/1721 | Đại chiến Bắc Âu xong xuôi bằng Hòa ước Nystad, Pyotr Đại đế chiến thắng chung cuộc trước Đế quốc Thụy Điển |
10/9/1813 | Mỹ đánh bại hạm đội Đế quốc Anh trong Trận hồ Erie trong cuộc Chiến tranh 1812 |
10/9/1823 | Simón Bolívar trở thành tổng thống Peru |
10/9/1898 | Hoàng hậu Elizabeth của Áo bị ám sát bởi Luigi Lucheni |
10/9/1919 | Áo và các nước phe Entente ký Hòa ước Saint – Germain |
10/9/1939 | Canada tuyên chiến với Đức Quốc xã |
10/9/1943 | Hồ Chí Minh viết bài thơ cuối cùng trong cuốn Nhật ký trong tù tại Trung Quốc
Đức Quốc xã bắt đầu chiếm đóng Roma |
10/9/1955 | Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
10/9/1960 | Lê Duẩn được bầu làm Bí thư thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương của Đảng Lao động Việt Nam, ông giữ chức chỉ đạo đảng này đến năm 1986 |
10/9/1974 | Guinea-Bissau giành độc lập từ tay Bồ Đào Nha |
10/9/1996 | Mỹ, Nga, Anh và 90 quốc gia khác cùng ký Hiệp ước Toàn diện về cấm thử vũ khí hạt nhân, không cấp phép tiến hành các cuộc thử nghiệm trên và dưới mặt đất |
10/9/2002 | Thụy Sĩ gia nhập Liên Hiệp Quốc |
10/9/2008 | Large Hadron Collider đặt tại CERN bắt đầu đi vào hoạt động, thi hành thí nghiệm khoa học được tính là lớn số 1 từ trước đến nay tại Genève, Thụy Sĩ |
4. Những người sinh và mất vào trong ngày 10/9
– Người sinh vào trong ngày 10/9
Thời gian | Người được ra đời |
10/9/1169 | Alexius II Comnenus, Hoàng đế Byzantine |
10/9/1385 | Lê Lợi, vua khai sáng nhà Hậu Lê, lãnh tụ khởi nghĩa chống quân Minh, anh hùng dân tộc Việt Nam |
10/9/1638 | Maria Theresa của Tây Ban Nha, hoàng hậu vua Louis XIV của Pháp |
10/9/1811 | Nguyễn Phúc Quang, tước phong An Khánh vương, hoàng tử con vua Gia Long |
10/9/1890 | Franz Werfel, nhà văn, nhà thơ, tiểu thuyết gia người Áo |
10/9/1933 | Yevgeni Vassilyevich Khrunov, nhà du hành vũ trụ Liên Xô |
10/9/1964 | Jack Ma, nhà mua bán người Trung Quốc |
10/9/1985 | Laurent Koscielny, cầu thủ bóng đá Pháp |
10/9/1988 | Phạm Thành Lương, cầu thủ đá bóng Việt Nam |
10/9/1992 | Nguyễn Hoàng Sơn, ca sĩ, nhạc sĩ người Việt Nam |
– Người mất vào ngày 10/9
Thời gian | Người mất |
10/9/210 TCN | Tần Thủy Hoàng, hoàng đế trước mắt của Trung Quốc |
10/9/602 | Độc Cô Già La, hoàng hậu của triều Tùy, tức ngày Giáp Tý (19) tháng 8 năm Nhâm Tuất |
10/9/954 | Vua Louis IV của Pháp |
10/9/1308 | Nhật hoàng Go – Nijō |
10/9/1669 | Henrietta Maria, hoàng hậu vua Charles I của Anh |
10/9/1898 | Elisabeth của Áo |
10/9/1931 | Dmitri Egorov, nhà toán học người Nga |
10/9/1948 | Vua Ferdinand của Bulgaria |
5. Sinh ngày 10/9 thuộc cung gì? Mệnh gì?
– Sinh ngày 10/9 thuộc cung gì?
Những người có ngày sinh là 10/9 mỗi năm đều thuộc cung Xử Nữ – Virgo (cung thứ 6 trong Hoàng Đạo). Biểu tượng của chòm sao này chữ M (viết tắt của chữ Mary – Đức mẹ đồng trinh ra đời chúa Jesus) với hình tiết cạnh bên đại diện cho bó lúa.
Những người thuộc cung này thường sẽ có năng lực, kỹ càng, nghiêm khắc và có lý lẽ.
Cung Xử Nữ là cung thứ 6 trong Hoàng Đạo
– Sinh ngày 10/9 thuộc mệnh gì?
Nếu xét theo thuyết ngũ hành tương sinh tương khắc, có 5 hành đó là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ và từng năm sinh sẽ tương ứng với một mệnh khác nhau. Vì vậy, để hiểu mệnh ngũ hành của bản thân thì bạn phải biết được năm sinh của mình xem là gì. Ví dụ: Sinh năm 1993 là Quý Dậu, năm 1994 là Giáp Tuất,…
+ Giá trị quy chế của Can
Can |
Giá trị |
Giáp, Ất |
1 |
Bính, Đinh |
2 |
Mậu, Kỷ |
3 |
Canh, Tân |
4 |
Nhâm, Quý |
5 |
+ Giá trị quy định của Chi
Chi |
Giá trị |
Tý, Sửu, Ngọ, Mùi |
0 |
Dần, Mão, Thân, Dậu |
1 |
Thìn, Tỵ, Tuất, Hợi |
2 |
+ Quy tắc tính mệnh theo năm sinh
Mệnh ngũ hành = Giá trị quy chế của Can + Giá trị quy chế của Chi
Nếu kết quả lớn hơn 5 thì trừ đi 5 để ra mệnh năm sinh (nói dễ hiểu hơn thì Mệnh luôn nhỏ hơn hoặc bằng 5).
+ Quy định kết quả mệnh ngũ hành
Kết quả |
Mệnh |
1 |
Mệnh Kim |
2 |
Mệnh Thủy |
3 |
Mệnh Hỏa |
4 |
Mệnh Thổ |
5 |
Mệnh Mộc |
Ví dụ: Nếu bạn sinh năm Đinh Mão (1987), bạn có thể tính mệnh theo công thức: Đinh + Mão = 2 + 1 = 3 > Bạn thuộc mệnh Hỏa.
Nếu bạn sinh vào năm Canh Thìn (2000), bạn cũng có thể có thể tính mệnh theo công thức: Canh + Thìn = 4 + 2 = 6 (lớn hơn 5 nên trừ đi 5) > 6 – 5 = 1 > Bạn thuộc mệnh Kim.
+ Bảng tra cứu mệnh ngũ hành khi không biết rõ Can Chi
Mệnh ngũ hành | Năm sinh |
Hành Kim | 1954,1955,1962, 1963, 1970, 1971, 1984, 1985, 1992, 1993, 2000 |
Hành Hỏa | 1956, 1957,1964, 1965,1978,1979,1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009 |
Hành Thủy | 1952, 1953, 1966,1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005 |
Hành Mộc | 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003 |
Hành Thổ | 1969, 1961, 1968, 1969, 19900, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007 |
Một số mẫu điện thoại giúp bạn lướt Instagram mượt hơn:
Hy vọng qua bài viết này các bạn đã có thêm được những tin tức bổ ích. Cảm ơn các bạn đã đọc và hẹn tái ngộ các bạn trong số bài viết tiếp theo!
wiki,ngày trong năm,9/9 là ngày gì,9/9 mệnh gì,9/9 cung gì
Nội dung ✔️ 10/9 là ngày gì? Mệnh gì? Cung hoàng đạo gì? Có sự kiện nổi bật nào? – Tin Công Nghệ được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi 1️⃣❤️: Trường Thịnh Group. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho truongthinh.info để điều chỉnh. truongthinh.info tks.