1️⃣ Mã zip Vĩnh Phúc: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất ✔️
Mã bưu điện Vĩnh Phúc là bao nhiêu? Trong bài viết hôm nay, Web xin chia sẻ đến các bạn mã zip Vĩnh Phúc, bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất. Các bạn tham khảo nhé!
Mã bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc
Mã bưu điện của tỉnh Vĩnh Phúc kể cả năm chữ số, trong đó:
- Hai ký tự trước mắt định vị mã zip code tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự trước mắt sẽ xác định quận, huyện và công ty hành chánh tương đương.
- Năm ký tự định vị đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Bảng mã bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc 15000 như sau:
15000 |
||
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
15001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
15002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
15003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
15004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
15005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
15009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
15010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
15011 |
10 |
Báo Vĩnh Phúc |
15016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
15021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
15030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
15035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
15036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
15040 |
16 |
Sở Công Thương |
15041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
15043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
15044 |
20 |
Sở Tài chính |
15045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
15047 |
23 |
Công an tỉnh |
15049 |
24 |
Sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
15050 |
25 |
Sở Nội vụ |
15051 |
26 |
Sở Tư pháp |
15052 |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15053 |
28 |
Sở Giao thông vận tải |
15054 |
29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15055 |
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15056 |
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15057 |
32 |
Sở Xây dựng |
15058 |
33 |
Sở Y tế |
15060 |
34 |
Bộ lãnh đạo Quân sự |
15061 |
35 |
Ban Dân tộc |
15062 |
36 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
15063 |
37 |
Thanh tra tỉnh |
15064 |
38 |
Trường chính trị tỉnh |
15065 |
39 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
15066 |
40 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
15067 |
41 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
15070 |
42 |
Cục Thuế |
15078 |
43 |
Chi cục Hải quan |
15079 |
44 |
Cục Thống kê |
15080 |
45 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
15081 |
46 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
15085 |
47 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
15086 |
48 |
Hội Văn học nghệ thuật |
15087 |
49 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
15088 |
50 |
Hội Nông dân tỉnh |
15089 |
51 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
15090 |
52 |
Tỉnh đoàn |
15091 |
53 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
15092 |
54 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
15093 |
Mã bưu điện các quận, huyện, Thành phố của tỉnh Vĩnh Phúc
Mã bưu điện Thành phố Vĩnh Yên
15100 |
||
2 |
Thành ủy |
15101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
15102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
15103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15104 |
6 |
P. Tích Sơn |
15106 |
7 |
P. Đống Đa |
15107 |
8 |
P. Ngô Quyền |
15108 |
9 |
P. Khai Quang |
15109 |
10 |
P. Liên Bảo |
15110 |
11 |
X. Định Trung |
15111 |
12 |
P. Đồng Tâm |
15112 |
13 |
P. Hội Hợp |
15113 |
14 |
X. Thanh Trù |
15114 |
15 |
BCP. Vĩnh Yên |
15150 |
16 |
BC. KHL Vĩnh Phúc |
15151 |
17 |
BC. KHL Vĩnh Yên |
15152 |
18 |
BC. Phường Khai Quang |
15153 |
19 |
BC. Liên Bảo |
15154 |
20 |
BC. Đồng Tâm |
15155 |
21 |
BC. Hệ 1 Vĩnh Phúc |
15199 |
Mã bưu điện huyện Tam Dương
15200 |
||
2 |
Huyện ủy |
15201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
15202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
15203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15204 |
6 |
TT. Hợp Hòa |
15206 |
7 |
X. Hướng Đạo |
15207 |
8 |
X. Hoàng Hoa |
15208 |
9 |
X. Đồng Tĩnh |
15209 |
10 |
X. An Hòa |
15210 |
11 |
X. Hoàng Đan |
15211 |
12 |
X. Hoàng Lâu |
15212 |
13 |
X. Duy Phiên |
15213 |
14 |
X. Vân Hội |
15214 |
15 |
X. Hợp Thịnh |
15215 |
16 |
X. Thanh Vân |
15216 |
17 |
X. Kim Long |
15217 |
18 |
X. Đạo Tú |
15218 |
19 |
BCP. Tam Dương |
15250 |
Mã bưu điện huyện Tam Đảo
15300 |
||
2 |
Huyện ủy |
15301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
15302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
15303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15304 |
6 |
X. Hợp Châu |
15306 |
7 |
X. Hồ Sơn |
15307 |
8 |
X. Đại Đình |
15308 |
9 |
X. Đạo Trù |
15309 |
10 |
X. Yên Dương |
15310 |
11 |
X. Bồ Lý |
15311 |
12 |
X. Tam Quan |
15312 |
13 |
TT. Tam Đảo |
15313 |
14 |
X. Minh Quang |
15314 |
15 |
BCP. Tam Đảo |
15350 |
16 |
BC. Tam Đảo Núi |
15351 |
Mã bưu điện huyện Lập Thạch
15400 |
||
2 |
Huyện ủy |
15401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
15402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
15403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15404 |
6 |
TT. Lập Thạch |
15406 |
7 |
X. Tử Du |
15407 |
8 |
X. Bàn Giản |
15408 |
9 |
X. Liên Hòa |
15409 |
10 |
TT. Hoa Sơn |
15410 |
11 |
X. Liễn Sơn |
15411 |
12 |
X. Thái Hòa |
15412 |
13 |
X. Bắc Bình |
15413 |
14 |
X. Hợp Lý |
15414 |
15 |
X. Quang Sơn |
15415 |
16 |
X. Ngọc Mỹ |
15416 |
17 |
X. Vân Trục |
15417 |
18 |
X. Xuân Hòa |
15418 |
19 |
X. Xuân Lôi |
15419 |
20 |
X. Văn Quán |
15420 |
21 |
X. Sơn Đông |
15421 |
22 |
X. Triệu Đề |
15422 |
23 |
X. Đình Chu |
15423 |
24 |
X. Tiên Lữ |
15424 |
25 |
X. Đồng Ích |
15425 |
26 |
BCP. Lập Thạch |
15450 |
27 |
BC. Liễn Sơn |
15451 |
Mã bưu điện huyện Sông Lô
15500 |
||
2 |
Huyện ủy |
15501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
15502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
15503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15504 |
6 |
TT. Tam Sơn |
15506 |
7 |
X. Nhạo Sơn |
15507 |
8 |
X. Đồng Quế |
15508 |
9 |
X. Lãng Công |
15509 |
10 |
X. Quang Yên |
15510 |
11 |
X. Bạch Lưu |
15511 |
12 |
X. Hải Lựu |
15512 |
13 |
X. Nhân Đạo |
15513 |
14 |
X. Đôn Nhân |
15514 |
15 |
X. Phương Khoan |
15515 |
16 |
X. Như Thụy |
15516 |
17 |
X. Tứ Yên |
15517 |
18 |
X. Đức Bác |
15518 |
19 |
X. Cao Phong |
15519 |
20 |
X. Đồng Thịnh |
15520 |
21 |
X. Yên Thạch |
15521 |
22 |
X. Tân Lập |
15522 |
23 |
BCP. Sông Lô |
15550 |
24 |
BC. Bến Then |
15551 |
Mã bưu điện huyện Vĩnh Tường
15600 |
||
2 |
Huyện ủy |
15601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
15602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
15603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15604 |
6 |
TT. Vĩnh Tường |
15606 |
7 |
TT. Tứ Trưng |
15607 |
8 |
X. Vân Xuân |
15608 |
9 |
X. Vũ Di |
15609 |
10 |
X. Bình Dương |
15610 |
11 |
X. Vĩnh Sơn |
15611 |
12 |
TT. Thổ Tang |
15612 |
13 |
X. Đại Đồng |
15613 |
14 |
X. Tân Tiến |
15614 |
15 |
X. Nghĩa Hưng |
15615 |
16 |
X. Chấn Hưng |
15616 |
17 |
X. Yên Bình |
15617 |
18 |
X. Kim Xá |
15618 |
19 |
X. Yên Lập |
15619 |
20 |
X. Việt Xuân |
15620 |
21 |
X. Lũng Hoà |
15621 |
22 |
X. Bồ Sao |
15622 |
23 |
X. Cao Đại |
15623 |
24 |
X. Tân Cương |
15624 |
25 |
X. Thượng Trưng |
15625 |
26 |
X. Phú Thịnh |
15626 |
27 |
X. Lý Nhân |
15627 |
28 |
X. Tuân Chính |
15628 |
29 |
X. An Tường |
15629 |
30 |
X. Vĩnh Thịnh |
15630 |
31 |
X. Vĩnh Ninh |
15631 |
32 |
X. Phú Đa |
15632 |
33 |
X. Ngũ Kiên |
15633 |
34 |
X. Tam Phúc |
15634 |
35 |
BCP. Vĩnh Tường |
15650 |
36 |
BC. Thổ Tang |
15651 |
37 |
BC. Tân Tiến |
15652 |
38 |
BC. Sơn Kiệu |
15653 |
39 |
BC. Bồ Sao |
15654 |
Mã bưu điện huyện Yên Lạc
15700 |
||
2 |
Huyện ủy |
15701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
15702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
15703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15704 |
6 |
TT. Yên Lạc |
15706 |
7 |
X. Bình Định |
15707 |
8 |
X. Đồng Cương |
15708 |
9 |
X. Đồng Văn |
15709 |
10 |
X. Trung Nguyên |
15710 |
11 |
X. Tề Lỗ |
15711 |
12 |
X. Tam Hồng |
15712 |
13 |
X. Yên Đồng |
15713 |
14 |
X. Đại Tự |
15714 |
15 |
X. Liên Châu |
15715 |
16 |
X. Hồng Châu |
15716 |
17 |
X. Trung Hà |
15717 |
18 |
X. Trung Kiên |
15718 |
19 |
X. Hồng Phương |
15719 |
20 |
X. Yên Phương |
15720 |
21 |
X. Văn Tiến |
15721 |
22 |
X. Nguyệt Đức |
15722 |
23 |
BCP. Yên Lạc |
15750 |
24 |
BC. Tam Hồng |
15751 |
25 |
BC. Chợ Lồ |
15752 |
Mã bưu điện huyện Bình Xuyên
15800 |
||
2 |
Huyện ủy |
15801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
15802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
15803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15804 |
6 |
TT. Hương Canh |
15806 |
7 |
X. Sơn Lôi |
15807 |
8 |
X. Bá Hiến |
15808 |
9 |
X. Trung Mỹ |
15809 |
10 |
X. Thiện Kế |
15810 |
11 |
TT. Gia Khánh |
15811 |
12 |
X. Hương Sơn |
15812 |
13 |
X. Tam Hợp |
15813 |
14 |
X. Quất Lưu |
15814 |
15 |
X. Tân Phong |
15815 |
16 |
TT. Thanh Lãng |
15816 |
17 |
X. Phú Xuân |
15817 |
18 |
X. Đạo Đức |
15818 |
19 |
BCP. Bình Xuyên |
15850 |
20 |
BC. Quang Hà |
15851 |
Mã bưu điện thị xã Phúc Yên
15900 |
||
2 |
Thị ủy |
15901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
15902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
15903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15904 |
6 |
P. Trưng Trắc |
15906 |
7 |
P. Trưng Nhị |
15907 |
8 |
P. Phúc Thắng |
15908 |
9 |
X. Nam Viêm |
15909 |
10 |
P. Xuân Hoà |
15910 |
11 |
P. Đồng Xuân |
15911 |
12 |
X. Ngọc Thanh |
15912 |
13 |
X. Cao Minh |
15913 |
14 |
X. Tiền Châu |
15914 |
15 |
P. Hùng Vương |
15915 |
16 |
BCP. Phúc Yên |
15950 |
17 |
BC. Trưng Trắc |
15951 |
18 |
BC. Xuân Hòa |
15952 |
19 |
BC. KHL Phúc Yên |
15953 |
Trên đây là những tin tức về mã bưu điện Vĩnh Phúc mà Chúng Tôi muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Đừng quên thường xuyên ghé Web để cập nhật nhiều tin tức hữu ích bạn nhé. Cảm ơn các bạn đã đoái hoài theo dấu bài viết!
> > > Xem thêm:
- Mã zip Thái Nguyên: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
- Mã zip code là gì? Hướng dẫn cách tra zip code 63 tỉnh thành Việt Nam
- Danh sách tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã xã 2021
- Cách gửi hàng qua bưu điện nhanh, dễ dàng nhất
- Cách gói, gửi hàng qua bưu điện thu tiền hộ
Nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy – điện lạnh, thiết bị văn phòng, y tế & sức khỏe, thiết bị số – phụ kiện… thì bạn hãy truy cập website Web để đặt hàng online, hoặc bạn có thể liên hệ đặt mua trực diện các mặt hàng này tại:
mã bưu điện vĩnh phúc, mã zip vĩnh phúc, mã bưu chính vĩnh phúc, postal code vĩnh phúc, mã thư tín vĩnh phúc
Nội dung ✔️ Mã zip Vĩnh Phúc: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi 1️⃣❤️: Trường Thịnh Group. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho truongthinh.info để điều chỉnh. truongthinh.info tks.