1️⃣ Nước Việt Nam ta có bao nhiêu dân tộc anh em? ✔️
Việt Nam có bao nhiêu dân tộc ? Trong bài viết hôm nay, hãy cùng Web đi tìm hiểu xem nước Việt Nam ta có bao nhiêu dân tộc anh em 2021 các bạn nhé!
> > > Xem thêm: Mã zip code là gì? Hướng dẫn cách tra zip code 63 tỉnh thành Việt Nam
Nước Việt Nam ta có bao nhiêu dân tộc anh em 2021 ?
Việt Nam là tổ quốc của nhiều dân tộc anh em khác nhau. Các dân tộc của Việt Nam đều cùng là con cháu của Lạc Long Quân và Âu Cơ, nở ra từ trăm trứng, một nửa theo mẹ lên núi, một nửa theo cha xuống biển, cùng nhau mở mang xây dựng non sông với rừng núi trùng điệp, đồng bằng sải cánh cò bay và Biển Đông bốn mùa sóng vỗ, bờ cõi Việt Nam liền một dải từ chỏm Lũng Cú (Bắc) đến xóm Rạch Tàu (Nam), từ đỉnh Trường Sơn (Tây) cho tới quần đảo Trường Sa (Đông). Đất nước Việt Nam ta hiện quy tụ 54 dân tộc khác nhau. Dưới này là bản kê 54 dân tộc Việt Nam. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!
|
||||
2 |
Tày |
|
Thổ |
Thổ, Ngạn, Phén, Thu Lao, Pa Dí |
3 |
Thái
|
Tay, Thay |
Tay Thanh, Man Thanh, Tay Mười, Tay Mường, Hàng Tổng, Tay Dọ, Thổ |
Ngành Đen (Tay Đăm) Ngành Trắng (Tay Đón hoặc Khao) |
4 |
Mường
|
Mol (Mon, Moan, Mual) |
|
Ao Tá (Âu Tá), Bi |
5 |
Hoa (Hán)
|
|
Khách, Hán, Tàu
|
Quảng Đông, Quảng Tây, Hải Nam, Triều Châu, Phúc Kiến, Sang Phang, Xìa Phống, Thảng Nhằm, Minh Hương, Hẹ… |
6 |
Khmer
|
Khmer |
Cur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, Khmer K'rôm |
|
7 |
Nùng
|
Nồng |
|
Nùng Giang, Nùng Xuồng, Nùng An, Nùng Inh, Nùng Lòi, Nùng Cháo, Nùng Phàn Slình, Nùng Quy Rịn, Nùng Dín |
8
|
HMông (Mèo) |
Hmông, Na miẻo |
Mẹo, Mèo, Miếu Ha, Mán Trắng |
Hmông Trắng, Hmông Hoa, Hmông Đỏ, Hmông Đen, Hmông Xanh, Na miẻo |
9 |
Dao |
Kìm Miền, Kìm Mùn |
Mán |
Dao Đỏ, Dao Quần Chẹt, Dao Lô Gang, DaoTiền, Dao Quần trắng, Dao Thanh Y, Dao Làn Tẻn |
10 |
Gia-rai |
Gia Rai |
Giơ Ray, Chơ Ray |
Chor, Hđrung (gồm cả Hbau, Chor), Aráp, Mthur, Tơbuân |
11 |
Ê-đê |
Anăk Ê Đê |
Anăk Ê Đê, Ra Đê, Ê Đê-Êgar, Đê |
Kpă, Adham, Krung, Mđhu, Ktul, Dliê, Hruê, Bih, Blô, Kah, Kdrao, Dong Kay, Dong Mak, Ening, arul, Hwing, Ktlê, Êpan |
12 |
Ba-na |
Ba Na |
BơNâm, Roh, Kon Kđe, Ala Kông, Kpang Kông |
Rơ Ngao, Rơ Lơng (Y Lăng), Tơ Lô, Gơ Lar, Krem |
13 |
Sán Chay (Cao lan – Sán chỉ) |
Sán Chay
|
Hờn Bán, Chùng, Trại… |
Cao Lan, Sán Chỉ |
14 |
Chăm (Chàm) |
|
Chàm, Chiêm, Chiêm thành, Chăm Pa, Hời… |
Chăm Hroi, Chăm Pông, Chà Và Ku, Chăm Châu Đốc |
15 |
Xê-đăng |
Xơ Teng, Tơ Đrá, Mnâm, Ca Dong, Ha Lăng, Tà Trĩ, Châu |
Xơ Đăng, Kmrâng, Con Lan, Brila
|
Xơ Trng, Tơ Đrá, Mnâm. Ca Dong, Ha Lăng, Tà Trĩ, Châu |
16 |
Sán Dìu |
San Déo Nhín (Sơn Dao Nhân) |
Trại, Trại Đất, Mán Quần Cộc, Mán Váy xẻ |
|
17 |
Hrê |
Hrê |
Chăm Rê, Chom, Thượng Ba Tơ, Lũy, Sơn Phòng, Đá Vách, Chăm Quảng Ngãi, Chòm, Rê, Man Thạch Bích |
|
18 |
Cơ-ho |
Cơ-Ho |
|
Xrê, Nộp (Tu Nốp), Cơ Dòn, Chil, Lát (Lách), Tơ Ring |
19
|
Ra Glay |
|
|
Rai, Hoang, La Oang |
20 |
M'Nông |
M'Nông
|
|
Mnông Gar, M'Nông Nông, Mnông Chil, M'Nông Kuênh, M'Nông Rlâm, Mnông Preh, Mnông Prâng, Mnông Đíp, Mnông Bu Nor, M'Nông Bu Đâng, M'Nông Bu Đêh… |
21 |
Thổ |
Thổ |
Người Nhà làng. Mường, Con Kha, Xá Lá Vàng |
Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Li Hà, Tày Poọng |
22 |
Xtiêng |
|
Xa Điêng, Xa Chiêng |
Bù Lơ, Bù Đek (Bù Đêh), Bù Biêk. |
23 |
Khơ Mú |
Kmụ, Kưm Mụ |
Xá Cẩu, Khạ Klẩu, Măng Cẩu, Tày Hạy, Mứn Xen, Pu Thềnh, Tềnh |
|
24 |
Bru-Vân Kiều |
Bru |
Bru, Vân Kiều |
Vân Kiều, Trì, Khùa, Ma Coong |
25 |
Giáy |
Giáy |
Nhắng, Dẳng |
|
26 |
Cơ tu |
Cơ Tu |
Ca Tu, Ka Tu |
|
27 |
Gié-Triêng |
Gié, Triêng, Ve, Bnoong |
Cà Tang, Giang Rẫy |
Gié (Giẻ),Triêng,Ve, Bnoong (Mnoong) |
28 |
Ta Ôi |
|
Tôi Ôi, Pa Cô, Tà Uốt, Kan Tua, Pa Hi… |
Tà Ôi, Pa Cô, Pa Hi
|
29 |
Mạ |
Mạ |
Châu Mạ, Chô Mạ, Chê Mạ |
Mạ Ngăn, Mạ Xốp, Mạ Tô, Mạ Krung |
30 |
Co |
Cor, Col |
Cua, Trầu |
|
31 |
Chơ Ro |
|
Châu Ro, Dơ Ro, Chro, Thượng |
|
32 |
Hà Nhì |
Hà Nhì Già |
U Ní, Xá U Ní |
Hà Nhì Cồ Chồ, Hà Nhì La Mí, Hà Nhì Đen |
33 |
Xinh Mun |
Xinh Mun |
Puộc, Xá, Pnạ |
Xinh Mun Dạ, Xinh Mun Nghẹt. |
34 |
Chu-ru |
|
Chơ Ru, Kru, Thượng |
|
35 |
Lào |
Thay, Thay Duồn, Thay Nhuồn |
Phu Thay, Phu Lào |
Lào Bốc (Lào Cạn), Lào Nọi (Lào Nhỏ) |
36 |
La Chí |
Cù Tê |
Thổ Đen, Mán, Xá |
|
37
|
Phù Lá |
Lao Va Xơ, Bồ Khô Pạ, Phù Lá |
Xá Phó, Cần Thin |
Phù Lá Lão-Bồ Khô Pạ, Phù Lá Đen, Phù Lá Hán |
38 |
La Hủ |
La Hủ |
Xá lá vàng, Cò Xung, Khù Sung, Kha Quy, Cọ Sọ, Nê Thú |
La hủ na (đen), La-hủ sư (vàng) và La-hủ phung (trắng) |
39 |
Kháng |
Mơ Kháng |
Háng, Brển, Xá |
Kháng Dẩng, Kháng Hoặc, Kháng Dón, Kháng Súa, Ma Háng, Bủ Háng, Ma Háng Bén, Bủ Háng Cọi |
40 |
Lự |
Lừ, Thay, Thay Lừ. |
Phù Lừ, Nhuồn, Duồn |
Lự Đen (Lự Đăm), Lự Trắng (ở Trung Quốc) |
41 |
Pà Thẻn |
Pà Hưng |
Mèo Lài, Mèo Hoa, Mèo Đỏ, Bát tiên tộc… |
|
42 |
Lô Lô |
Lô Lô |
Mùn Di, Di, Màn Di, La Ha, Qua La, Ô man, Lu Lộc Màn |
Lô Lô hoa, Lô Lô đen
|
43 |
Chứt |
Chứt |
Rục, Arem, Sách. |
Mày, Rục, Sách, Arem, Mã Liềng |
44 |
Mảng |
Mảng |
Mảng Ư, Xá Mảng, |
Mảng Gứng, Mảng |
45 |
Cờ lao |
Cờ Lao |
Tứ Đư, Ho Ki, Voa Đề. |
Cờ Lao Xanh, Cờ Lao Trắng, Cờ Lao Đỏ |
46 |
Bố Y |
Bố Y |
Chủng Chá, Trọng Gia… |
Bố Y và Tu Dí |
47 |
La Ha |
La Ha, Klá Plạo |
Xá Cha, Xá Bung, Xá Khao, Xá Táu Nhạ, Xá Poọng, Xá Uống, Bủ Hả, Pụa |
La Ha cạn (Khlá Phlao), La Ha nước (La Ha ủng)
|
48 |
Cống |
Xám Khống, Phuy A |
|
|
49 |
Ngái |
Sán Ngải |
Ngái Hắc Cá, Ngái Lầu Mần, Hẹ, Sín, Đản, Lê, Xuyến |
|
50 |
Si La |
Cù Dề Sừ |
Kha Pẻ |
|
51 |
Pu Péo |
Kabeo |
La Quả, Penti Lô Lô |
|
52 |
Brâu |
|
Brao |
|
53 |
Rơ Măm |
|
|
|
54 |
Ơ Đu |
Ơ Đu, I Đu |
Tày Hạt |
|
Nguồn tham khảo: Ủy ban Dân tộc.
Trên đây là những thông tin về việc Việt Nam hiện nay có bao nhiêu dân tộc mà Chúng Tôi muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những tin tức vừa rồi là có ích đối với bạn. Đừng quên thường xuyên ghé Web để cập nhật nhiều thông tin có ích bạn nhé. Cảm ơn các bạn đã đoái hoài theo dõi bài viết!
> > > Xem thêm:
- Các điểm cực Việt Nam ở đâu? Tọa độ 4 cực của Việt Nam
- Diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam 2021
- Top những người giàu nhất Việt Nam năm 2021 hiện nay
- Dân số Hà Nội 2021: Thành phố Hà Nội có bao nhiêu triệu dân?
- Khám phá: Huy chương Olympic đầu tiên của Việt Nam – Huy chương vàng Olympic trước mắt của Việt Nam
Nếu bạn có sức tiêu thụ các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy – điện lạnh, thiết bị văn phòng, y tế & sức khỏe, thiết bị số – phụ kiện… thì bạn hãy truy cập website Web để đặt hàng online, hoặc bạn có thể liên hệ đặt mua trực tiếp các sản phẩm này tại:
việt nam có bao nhiêu dân tộc, nước ta có bao nhiêu dân tộc, có bao nhiêu dân tộc ở việt nam, nước việt nam có bao nhiêu dân tộc, việt nam có bao nhiều dân tộc 2020, việt nam có bao nhiêu dân tộc anh em, việt nam hiện nay có bao nhiêu dân tộc
Nội dung ✔️ Nước Việt Nam ta có bao nhiêu dân tộc anh em? được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi 1️⃣❤️: Trường Thịnh Group. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho truongthinh.info để điều chỉnh. truongthinh.info tks.