1️⃣ Bảng size áo nam, nữ và cách chọn size áo chuẩn nhất ✔️
Nếu bạn chưa biết chọn size áo cho mình như thế nào thì hãy xem thêm ngay bảng form áo nam, nữ và cách chọn form áo chuẩn nhất dưới đây của Web các bạn nhé!
Các size áo thông dụng nhất
Để xác định khung áo của mỗi người, họ thường dựa vào tiêu chí độ cao và cân nặng cùng ngoại hình để đem ra các kích cỡ phù hợp. Các kích cỡ áo thông dụng nhất là các XS, S, M, L, XL và XXL.
Rất nhỏ |
||
S |
Small |
Nhỏ |
M |
Medium |
Trung bình |
L |
Large |
Lớn |
XL |
Extra Large |
Rất lớn |
XXL |
Extra Extra Large |
Rất lớn số 1 |
> > > Xem thêm: Size S, M, L, XL, XXL là bao nhiêu kg?
Bảng form áo nam cách chọn size áo chuẩn nhất
Cách chọn size áo nam dựa theo bề dài của áo, vòng ngực và phần vai (đơn vị cm). Cụ thể bảng size áo cho nam như sau:
40 |
|||
M |
68,5 |
50 |
42 |
L |
71 |
52 |
44 |
XL |
73,5 |
54 |
46 |
XXL |
76 |
56 |
48 |
2XL |
78.5 |
58 |
50 |
Cách chọn size áo dành riêng cho nam dựa vào độ cao và cân nặng:
Dưới 53kg |
S |
M |
M |
L |
53kg – 60kg |
S/M |
M/L |
L/XL |
XL |
Trên 60kg |
M |
L/XL |
XL |
XXL |
Bảng khung áo nữ và cách chọn form áo chuẩn nhất
Cách chọn form áo nữ dựa theo bề dài của áo, số đo vòng ngực (vòng 1) và phần vai (đơn vị cm). Cụ thể bảng size áo cho nữ như sau:
S |
58 |
42 |
32 |
M |
60 |
43 |
35 |
L |
63 |
44 |
37 |
XL |
66 |
48 |
41 |
XXL |
68 |
50 |
43 |
Cách chọn form áo dành cho nữ dựa vào độ cao và cân nặng:
Dưới 40kg |
S |
M |
M |
L |
40kg – 50kg |
S/M |
M/L |
L/XL |
XL |
50kg – 60kg |
M |
L |
L/XL |
XL |
Trên 60kg |
L |
L/XL |
XL |
XXL |
Bảng size áo ngực cho nữ chuẩn nhất
Ngoài ra, các chị em cũng đều có thể tham khảo thêm size áo lót, form áo ngực chuẩn dưới đây để chọn lựa những chiếc áo ngực phù phù hợp với mình nhé.
Bảng form áo cho bé trai chuẩn nhất
Cách chọn khung áo cho bé trai dựa vào tuổi, chiều cao và cân nặng:
XS |
4 – 5 |
99 – 105,5 |
16 -17 |
5 – 6 |
106,5 – 113 |
17,5 – 19 |
|
S |
6 – 7 |
114 – 120,5 |
19 – 22 |
7 – 8 |
122 – 127 |
22 – 25 |
|
M |
8 – 9 |
127 – 129,5 |
25 – 27 |
8 – 9 |
129,5 – 137 |
27 – 33 |
|
L |
9 – 10 |
140 – 147 |
33 – 39,5 |
10 – 11 |
150 – 162,5 |
40 – 45 |
|
XL |
11 – 12 |
157,5 – 162,5 |
45,5 – 52 |
12 – 13 |
165 – 167,5 |
52,5 – 57 |
Bảng khung áo cho bé gái chuẩn nhất
Cách chọn size áo cho bé gái dựa vào tuổi, chiều cao và cân nặng:
XS |
4 – 5 |
16 -17 |
|
5 – 6 |
106,5 – 113 |
17,5 – 19 |
|
S |
6 – 7 |
114 – 120,5 |
19 – 22 |
7 – 8 |
122 – 127 |
22 – 25 |
|
M |
8 – 9 |
127 – 129,5 |
25 – 27 |
8 – 9 |
132 – 134,5 |
27,5 – 30 |
|
L |
9 – 10 |
137 – 139,5 |
30 – 33,5 |
10 – 11 |
142 – 146 |
34 – 38 |
|
XL |
11 – 12 |
147 – 152,5 |
38 – 43,5 |
12 – 13 |
155 – 166,5 |
44 – 50 |
Trên này là bảng form áo nam, nữ và cách chọn form áo chuẩn nhất. Hy vọng những thông tin trên đây sẽ giúp chọn lựa được size áo phù phù hợp với mình nhé!
> > > Xem thêm:
- Size giày Adidas – Bảng quy đổi size giày Adidas nam nữ
- Size giày Nike – Bảng size giày Nike nam nữ chuẩn
- Hướng dẫn chọn size giày và bảng quy đổi size giày
- Cách đo và tính size giày theo chuẩn nước ngoài
- Tìm hiểu các loại size của bao cao su
bảng size áo,các size áo,cách chọn size áo,các loại size áo,size áo nữ,bảng size áo nữ,size áo khoác nữ,size áo nam,bảng size áo nam,size áo khoác nam,size áo sơ mi nam,size ao thun nam,size áo lót,size áo ngực,size áo hoodie,size ao khoac,cách đo size áo lót,bảng size áo ngực
Nội dung ✔️ Bảng size áo nam, nữ và cách chọn size áo chuẩn nhất được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi 1️⃣❤️: Trường Thịnh Group. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho truongthinh.info để điều chỉnh. truongthinh.info tks.