1️⃣ Mã zip Thái Nguyên: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất ✔️
Mã zip Thái Nguyên là bao nhiêu? Trong bài viết hôm nay, Web xin chia sẻ đến các bạn mã zip Thái Nguyên, bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất. Các bạn tham khảo nhé!
Mã bưu điện tỉnh Thái Nguyên
Mã bưu điện của tỉnh Thái Nguyên kể cả năm chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên định vị mã zip code tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên sẽ xác định quận, huyện và dịch vụ hành chính tương đương.
- Năm ký tự định vị đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Bảng mã bưu điện tỉnh Thái Nguyên 24000 như sau:
24000 |
|
2 |
24001 |
3 |
24002 |
4 |
24003 |
5 |
24004 |
6 |
24005 |
7 |
24009 |
8 |
24010 |
9 |
24011 |
10 |
24016 |
11 |
24021 |
12 |
24030 |
13 |
24035 |
14 |
24036 |
15 |
24037 |
16 |
24040 |
17 |
24041 |
18 |
24042 |
19 |
24043 |
20 |
24044 |
21 |
24045 |
22 |
24046 |
23 |
24047 |
24 |
24049 |
25 |
24050 |
26 |
24051 |
27 |
24052 |
28 |
24053 |
29 |
24054 |
30 |
24055 |
31 |
24056 |
32 |
24057 |
33 |
24058 |
34 |
24060 |
35 |
24061 |
36 |
24062 |
37 |
24063 |
38 |
24064 |
39 |
24065 |
40 |
24066 |
41 |
24067 |
42 |
24070 |
43 |
24078 |
44 |
24079 |
45 |
24080 |
46 |
24081 |
47 |
24085 |
48 |
24086 |
49 |
24087 |
50 |
24088 |
51 |
24089 |
52 |
24090 |
53 |
24091 |
54 |
24092 |
55 |
24093 |
Mã bưu điện các quận, huyện, Thành phố của tỉnh Thái Nguyên
Mã bưu điện Thành phố Thái Nguyên
24100 |
|
2 |
24101 |
3 |
24102 |
4 |
24103 |
5 |
24104 |
6 |
24106 |
7 |
24107 |
8 |
24108 |
9 |
24109 |
10 |
24110 |
11 |
24111 |
12 |
24112 |
13 |
24113 |
14 |
24114 |
15 |
24115 |
16 |
24116 |
17 |
24117 |
18 |
24118 |
19 |
24119 |
20 |
24120 |
21 |
24121 |
22 |
24122 |
23 |
24123 |
24 |
24124 |
25 |
24125 |
26 |
24126 |
27 |
24127 |
28 |
24128 |
29 |
24129 |
30 |
24130 |
31 |
24131 |
32 |
24132 |
33 |
24133 |
34 |
24134 |
35 |
24135 |
36 |
24136 |
35 |
24137 |
36 |
24150 |
35 |
24151 |
36 |
24152 |
35 |
24153 |
36 |
24154 |
35 |
24155 |
36 |
24156 |
35 |
24157 |
36 |
24158 |
35 |
24159 |
36 |
24160 |
35 |
24161 |
36 |
24162 |
35 |
24163 |
36 |
24199 |
Mã bưu điện huyện Võ Nhai
BC. Trung tâm huyện Võ Nhai |
24300 |
|
2 |
Huyện ủy |
24301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24304 |
6 |
TT. Đình Cả |
24306 |
7 |
X. Phú Thượng |
24307 |
8 |
X. Nghinh Tường |
24308 |
9 |
X. Sảng Mộc |
24309 |
10 |
X. Thần Xa |
24310 |
11 |
X. Thượng Nung |
24311 |
12 |
X. Vũ Chấn |
24312 |
13 |
X. Cúc Đường |
24313 |
14 |
X. La Hiên |
24314 |
15 |
X. Lâu Thượng |
24315 |
16 |
X. Liên Minh |
24316 |
17 |
X. Tràng Xá |
24317 |
18 |
X. Dân Tiến |
24318 |
19 |
X. Bình Long |
24319 |
20 |
X. Phương Giao |
24320 |
21 |
BCP. Võ Nhai |
24350 |
22 |
BC. La Hiên |
24351 |
Mã bưu điện huyện Phú Lương
BC. Trung tâm huyện Phú Lương |
24400 |
|
2 |
Huyện ủy |
24401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24404 |
6 |
TT. Đu |
24406 |
7 |
X. Động Đạt |
24407 |
8 |
X. Yên Lạc |
24408 |
9 |
X. Yên Ninh |
24409 |
10 |
X. Yên Trạch |
24410 |
11 |
X. Yên Đổ |
24411 |
12 |
X. Ôn Lương |
24412 |
13 |
X. Hợp Thành |
24413 |
14 |
X. Phủ Lý |
24414 |
15 |
X. Phấn Mễ |
24415 |
16 |
TT. Giang Tiên |
24416 |
17 |
X. Cổ Lũng |
24417 |
18 |
X. Vô Tranh |
24418 |
19 |
X. Tức Tranh |
24419 |
20 |
X. Phú Đô |
24420 |
21 |
BCP. Phú Lương |
24450 |
22 |
BC. Tức Tranh |
24451 |
23 |
BC. Yên Đổ |
24451 |
24 |
BC. Giang Tiên |
24452 |
Mã bưu điện huyện Định Hóa
BC. Trung tâm huyện Định Hóa |
24500 |
|
2 |
Huyện ủy |
24501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24504 |
6 |
TT. Chợ Chu |
24506 |
7 |
X. Tân Dương |
24507 |
8 |
X. Tân Thịnh |
24508 |
9 |
X. Lam Vỹ |
24509 |
10 |
X. Linh Thông |
24510 |
11 |
X. Quy Kỳ |
24511 |
12 |
X. Kim Phượng |
24512 |
13 |
X. Kim Sơn |
24513 |
14 |
X. Bảo Linh |
24514 |
15 |
X. Phúc Chu |
24515 |
16 |
X. Bảo Cường |
24516 |
17 |
X. Đồng Thịnh |
24517 |
18 |
X. Định Biên |
24518 |
19 |
X. Thanh Định |
24519 |
20 |
X. Điềm Mặc |
24520 |
21 |
X. Phú Đình |
24521 |
22 |
X. Bình Thành |
24522 |
23 |
X. Sơn Phú |
24523 |
24 |
X. Bình Yên |
24524 |
25 |
X. Bộc Nhiêu |
24525 |
26 |
X. Trung Lương |
24526 |
27 |
X. Phú Tiến |
24527 |
28 |
X. Trung Hội |
24528 |
29 |
X. Phượng Tiến |
24529 |
30 |
BCP. Định Hóa |
24550 |
31 |
BC. Bình Yên |
24551 |
32 |
BC. Quán Vuông |
24552 |
Mã bưu điện huyện Đại Từ
BC. Trung tâm huyện Đại Từ |
24600 |
|
2 |
Huyện ủy |
24601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24604 |
6 |
TT. Hùng Sơn |
24606 |
7 |
X. Tân Linh |
24607 |
8 |
X. Phú Lạc |
24608 |
9 |
X. Đức Lương |
24609 |
10 |
X. Phúc Lương |
24610 |
11 |
X. Minh Tiến |
24611 |
12 |
X. Phú Cường |
24612 |
13 |
X. Na Mao |
24613 |
14 |
X. Yên Lãng |
24614 |
15 |
X. Phú Xuyên |
24615 |
16 |
X. Phú Thịnh |
24616 |
17 |
X. Bản Ngoại |
24617 |
18 |
X. La Bằng |
24618 |
19 |
X. Hoàng Nông |
24619 |
20 |
X. Tiên Hội |
24620 |
21 |
X. Khôi Kỳ |
24621 |
22 |
X. Mỹ Yên |
24622 |
23 |
X. Văn Yên |
24623 |
24 |
X. Ký Phú |
24624 |
25 |
X. Cát Nê |
24625 |
26 |
X. Quân Chu |
24626 |
27 |
TT. Quân Chu |
24627 |
28 |
X. Vạn Thọ |
24628 |
29 |
X. Lục Ba |
24629 |
30 |
X. Bình Thuận |
24630 |
31 |
X. Tân Thái |
24631 |
32 |
X. Hà Thượng |
24632 |
33 |
X. Phục Linh |
24633 |
34 |
X. Cù Vân |
24634 |
35 |
X. An Khánh |
24635 |
36 |
BCP. Đại Từ |
24650 |
37 |
BC. Yên Lãng |
24651 |
38 |
BC. Ký Phú |
24652 |
39 |
BC. Hà Thượng |
24653 |
40 |
BC. Cù Vân |
24654 |
Mã bưu điện thị trấn Phổ Yên
BC. Trung tâm thị trấn Phổ Yên |
24700 |
|
2 |
Thị ủy |
24701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24704 |
6 |
P. Ba Hàng |
24706 |
7 |
P. Đồng Tiến |
24707 |
8 |
P. Bãi Bông |
24707 |
9 |
P. Bắc Sơn |
24708 |
10 |
X. Hồng Tiến |
24709 |
11 |
X. Phúc Tân |
24710 |
12 |
X. Đắc Sơn |
24711 |
13 |
X. Thành Công |
24712 |
14 |
X. Minh Đức |
24713 |
15 |
X. Vạn Phái |
24714 |
16 |
X. Phúc Thuận |
24715 |
17 |
X. Nam Tiến |
24716 |
18 |
X. Trung Thành |
24717 |
19 |
X. Thuận Thành |
24718 |
20 |
X. Tân Phú |
24719 |
21 |
X. Đông Cao |
24720 |
22 |
X. Tân Hương |
24721 |
23 |
X. Tiên Phong |
24722 |
24 |
BCP. Phổ Yên |
24750 |
25 |
BC. KHL Phổ Yên |
24751 |
26 |
BC. Đồng Tiến |
24752 |
27 |
BC. Sam Sung 1 |
24753 |
28 |
BC. Sam Sung 2 |
24754 |
29 |
BC. Bắc Sơn |
24755 |
30 |
BC. Thanh Xuyên |
24756 |
31 |
BC. Thuận Thành |
24757 |
32 |
BC. KCN Yên Bình |
24758 |
Mã bưu điện Thành phố Sông Công
BC. Trung tâm phố xá Sông Công |
24800 |
|
2 |
Thành ủy |
24801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24804 |
6 |
P. Bách Quang |
24806 |
7 |
X. Bá Xuyên |
24807 |
8 |
P. Lương Châu |
24808 |
9 |
P. Mỏ Chè |
24809 |
10 |
P. Thắng Lợi |
24810 |
11 |
P. Phố Cò |
24811 |
12 |
P. Cải Đan |
24812 |
13 |
P. Lương Sơn |
24813 |
14 |
X. Tân Quang |
24814 |
15 |
X. Bình Sơn |
24815 |
16 |
X. Vinh Sơn |
24816 |
17 |
BCP. Sông Công |
24850 |
18 |
BC. KCN Sông Công |
24851 |
19 |
BC. Gò Đầm |
24852 |
20 |
BC. Phố Cò |
24853 |
Mã bưu điện huyện Phú Bình
BC. Trung tâm huyện Phú Bình |
24900 |
|
2 |
Huyện ủy |
24901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24904 |
6 |
TT. Hương Sơn |
24906 |
7 |
X. Tân Hòa |
24907 |
8 |
X. Tân Thành |
24908 |
9 |
X. Tân Kim |
24909 |
10 |
X. Tân Khánh |
24910 |
11 |
X. Bàn Đạt |
24911 |
12 |
X. Đào Xá |
24912 |
13 |
X. Thượng Đình |
24913 |
14 |
X. Bảo Lý |
24914 |
15 |
X. Nhã Lộng |
24915 |
16 |
X. Điềm Thụy |
24916 |
17 |
X. Nga My |
24917 |
18 |
X. Úc Kỳ |
24918 |
19 |
X. Xuân Phương |
24919 |
20 |
X. Hà Châu |
24920 |
21 |
X. Kha Sơn |
24921 |
22 |
X. Lương Phú |
24922 |
23 |
X. Thanh Ninh |
24923 |
24 |
X. Dương Thành |
24924 |
25 |
X. Tân Đức |
24925 |
26 |
BCP. Phú Bình |
24950 |
27 |
BC. Chợ Hanh |
24951 |
28 |
BC. KCN Điềm Thụy |
24952 |
Trên này là những thông tin về mã zip Thái Nguyên mà Chúng Tôi muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những tin tức vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Đừng quên đều đặn ghé Web để cập nhật nhiều tin tức có ích bạn nhé. Cảm ơn các bạn đã đoái hoài theo dõi bài viết!
> > > Xem thêm:
- Mã zip code là gì? Hướng dẫn cách tra zip code 63 tỉnh thành Việt Nam
- Danh sách tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã xã 2021
- Cách gửi hàng qua bưu điện nhanh, dễ dàng nhất
- Cách gói, gửi hàng qua bưu điện thu tiền hộ
- Ship COD tức là gì? Định vị bưu phẩm COD như ra sao?
Nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy – điện lạnh, thiết bị văn phòng, y tế & sức khỏe, thiết bị số – phụ kiện… thì bạn hãy truy cập website Web để đặt hàng online, hoặc bạn có thể liên hệ đặt hàng trực tiếp các sản phẩm này tại:
mã zip thái nguyên, mã bưu điện thái nguyên, mã bưu chính thái nguyên, zip code thái nguyên, postal code thái nguyên, mã thư tín thái nguyên, mã bưu điện phổ yên thái nguyên
Nội dung ✔️ Mã zip Thái Nguyên: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi 1️⃣❤️: Trường Thịnh Group. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho truongthinh.info để điều chỉnh. truongthinh.info tks.