Banner top Trường Thịnh

1800 6025(0đ//Phút)

tìm cửa hàng

Mã zip Thái Nguyên: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất

Web Trường Thịnh Group có bài ❎❤️: Mã zip Thái Nguyên: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất Hãy đọc bài viết sau đây của Web để bạn tham khảo tìm hiểu mã zip Thái Nguyên, bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất nhé!

1️⃣ Mã zip Thái Nguyên: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất ✔️

Mã zip Thái Nguyên là bao nhiêu? Trong bài viết hôm nay, Web xin chia sẻ đến các bạn mã zip Thái Nguyên, bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất. Các bạn tham khảo nhé!

Mã bưu điện tỉnh Thái Nguyên

                      Mã zip Thái Nguyên: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất

Mã bưu điện của tỉnh Thái Nguyên kể cả năm chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên định vị mã zip code tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên sẽ xác định quận, huyện và dịch vụ hành chính tương đương.
  • Năm ký tự định vị đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

Bảng mã bưu điện tỉnh Thái Nguyên 24000 như sau:

24000

2

24001

3

24002

4

24003

5

24004

6

24005

7

24009

8

24010

9

24011

10

24016

11

24021

12

24030

13

24035

14

24036

15

24037

16

24040

17

24041

18

24042

19

24043

20

24044

21

24045

22

24046

23

24047

24

24049

25

24050

26

24051

27

24052

28

24053

29

24054

30

24055

31

24056

32

24057

33

24058

34

24060

35

24061

36

24062

37

24063

38

24064

39

24065

40

24066

41

24067

42

24070

43

24078

44

24079

45

24080

46

24081

47

24085

48

24086

49

24087

50

24088

51

24089

52

24090

53

24091

54

24092

55

24093

Mã bưu điện các quận, huyện, Thành phố của tỉnh Thái Nguyên

Mã bưu điện Thành phố Thái Nguyên

24100

2

24101

3

24102

4

24103

5

24104

6

24106

7

24107

8

24108

9

24109

10

24110

11

24111

12

24112

13

24113

14

24114

15

24115

16

24116

17

24117

18

24118

19

24119

20

24120

21

24121

22

24122

23

24123

24

24124

25

24125

26

24126

27

24127

28

24128

29

24129

30

24130

31

24131

32

24132

33

24133

34

24134

35

24135

36

24136

35

24137

36

24150

35

24151

36

24152

35

24153

36

24154

35

24155

36

24156

35

24157

36

24158

35

24159

36

24160

35

24161

36

24162

35

24163

36

24199

Mã bưu điện huyện Võ Nhai

BC. Trung tâm huyện Võ Nhai

24300

2

Huyện ủy

24301

3

Hội đồng nhân dân

24302

4

Ủy ban nhân dân

24303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

24304

6

TT. Đình Cả

24306

7

X. Phú Thượng

24307

8

X. Nghinh Tường

24308

9

X. Sảng Mộc

24309

10

X. Thần Xa

24310

11

X. Thượng Nung

24311

12

X. Vũ Chấn

24312

13

X. Cúc Đường

24313

14

X. La Hiên

24314

15

X. Lâu Thượng

24315

16

X. Liên Minh

24316

17

X. Tràng Xá

24317

18

X. Dân Tiến

24318

19

X. Bình Long

24319

20

X. Phương Giao

24320

21

BCP. Võ Nhai

24350

22

BC. La Hiên

24351

Mã bưu điện huyện Phú Lương

BC. Trung tâm huyện Phú Lương

24400

2

Huyện ủy

24401

3

Hội đồng nhân dân

24402

4

Ủy ban nhân dân

24403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

24404

6

TT. Đu

24406

7

X. Động Đạt

24407

8

X. Yên Lạc

24408

9

X. Yên Ninh

24409

10

X. Yên Trạch

24410

11

X. Yên Đổ

24411

12

X. Ôn Lương

24412

13

X. Hợp Thành

24413

14

X. Phủ Lý

24414

15

X. Phấn Mễ

24415

16

TT. Giang Tiên

24416

17

X. Cổ Lũng

24417

18

X. Vô Tranh

24418

19

X. Tức Tranh

24419

20

X. Phú Đô

24420

21

BCP. Phú Lương

24450

22

BC. Tức Tranh

24451

23

BC. Yên Đổ

24451

24

BC. Giang Tiên

24452

Mã bưu điện huyện Định Hóa

BC. Trung tâm huyện Định Hóa

24500

2

Huyện ủy

24501

3

Hội đồng nhân dân

24502

4

Ủy ban nhân dân

24503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

24504

6

TT. Chợ Chu

24506

7

X. Tân Dương

24507

8

X. Tân Thịnh

24508

9

X. Lam Vỹ

24509

10

X. Linh Thông

24510

11

X. Quy Kỳ

24511

12

X. Kim Phượng

24512

13

X. Kim Sơn

24513

14

X. Bảo Linh

24514

15

X. Phúc Chu

24515

16

X. Bảo Cường

24516

17

X. Đồng Thịnh

24517

18

X. Định Biên

24518

19

X. Thanh Định

24519

20

X. Điềm Mặc

24520

21

X. Phú Đình

24521

22

X. Bình Thành

24522

23

X. Sơn Phú

24523

24

X. Bình Yên

24524

25

X. Bộc Nhiêu

24525

26

X. Trung Lương

24526

27

X. Phú Tiến

24527

28

X. Trung Hội

24528

29

X. Phượng Tiến

24529

30

BCP. Định Hóa

24550

31

BC. Bình Yên

24551

32

BC. Quán Vuông

24552

Mã bưu điện huyện Đại Từ

BC. Trung tâm huyện Đại Từ

24600

2

Huyện ủy

24601

3

Hội đồng nhân dân

24602

4

Ủy ban nhân dân

24603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

24604

6

TT. Hùng Sơn

24606

7

X. Tân Linh

24607

8

X. Phú Lạc

24608

9

X. Đức Lương

24609

10

X. Phúc Lương

24610

11

X. Minh Tiến

24611

12

X. Phú Cường

24612

13

X. Na Mao

24613

14

X. Yên Lãng

24614

15

X. Phú Xuyên

24615

16

X. Phú Thịnh

24616

17

X. Bản Ngoại

24617

18

X. La Bằng

24618

19

X. Hoàng Nông

24619

20

X. Tiên Hội

24620

21

X. Khôi Kỳ

24621

22

X. Mỹ Yên

24622

23

X. Văn Yên

24623

24

X. Ký Phú

24624

25

X. Cát Nê

24625

26

X. Quân Chu

24626

27

TT. Quân Chu

24627

28

X. Vạn Thọ

24628

29

X. Lục Ba

24629

30

X. Bình Thuận

24630

31

X. Tân Thái

24631

32

X. Hà Thượng

24632

33

X. Phục Linh

24633

34

X. Cù Vân

24634

35

X. An Khánh

24635

36

BCP. Đại Từ

24650

37

BC. Yên Lãng

24651

38

BC. Ký Phú

24652

39

BC. Hà Thượng

24653

40

BC. Cù Vân

24654

Mã bưu điện thị trấn Phổ Yên

BC. Trung tâm thị trấn Phổ Yên

24700

2

Thị ủy

24701

3

Hội đồng nhân dân

24702

4

Ủy ban nhân dân

24703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

24704

6

P. Ba Hàng

24706

7

P. Đồng Tiến

24707

8

P. Bãi Bông

24707

9

P. Bắc Sơn

24708

10

X. Hồng Tiến

24709

11

X. Phúc Tân

24710

12

X. Đắc Sơn

24711

13

X. Thành Công

24712

14

X. Minh Đức

24713

15

X. Vạn Phái

24714

16

X. Phúc Thuận

24715

17

X. Nam Tiến

24716

18

X. Trung Thành

24717

19

X. Thuận Thành

24718

20

X. Tân Phú

24719

21

X. Đông Cao

24720

22

X. Tân Hương

24721

23

X. Tiên Phong

24722

24

BCP. Phổ Yên

24750

25

BC. KHL Phổ Yên

24751

26

BC. Đồng Tiến

24752

27

BC. Sam Sung 1

24753

28

BC. Sam Sung 2

24754

29

BC. Bắc Sơn

24755

30

BC. Thanh Xuyên

24756

31

BC. Thuận Thành

24757

32

BC. KCN Yên Bình

24758

Mã bưu điện Thành phố Sông Công

BC. Trung tâm phố xá Sông Công

24800

2

Thành ủy

24801

3

Hội đồng nhân dân

24802

4

Ủy ban nhân dân

24803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

24804

6

P. Bách Quang

24806

7

X. Bá Xuyên

24807

8

P. Lương Châu

24808

9

P. Mỏ Chè

24809

10

P. Thắng Lợi

24810

11

P. Phố Cò

24811

12

P. Cải Đan

24812

13

P. Lương Sơn

24813

14

X. Tân Quang

24814

15

X. Bình Sơn

24815

16

X. Vinh Sơn

24816

17

BCP. Sông Công

24850

18

BC. KCN Sông Công

24851

19

BC. Gò Đầm

24852

20

BC. Phố Cò

24853

Mã bưu điện huyện Phú Bình

BC. Trung tâm huyện Phú Bình

24900

2

Huyện ủy

24901

3

Hội đồng nhân dân

24902

4

Ủy ban nhân dân

24903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

24904

6

TT. Hương Sơn

24906

7

X. Tân Hòa

24907

8

X. Tân Thành

24908

9

X. Tân Kim

24909

10

X. Tân Khánh

24910

11

X. Bàn Đạt

24911

12

X. Đào Xá

24912

13

X. Thượng Đình

24913

14

X. Bảo Lý

24914

15

X. Nhã Lộng

24915

16

X. Điềm Thụy

24916

17

X. Nga My

24917

18

X. Úc Kỳ

24918

19

X. Xuân Phương

24919

20

X. Hà Châu

24920

21

X. Kha Sơn

24921

22

X. Lương Phú

24922

23

X. Thanh Ninh

24923

24

X. Dương Thành

24924

25

X. Tân Đức

24925

26

BCP. Phú Bình

24950

27

BC. Chợ Hanh

24951

28

BC. KCN Điềm Thụy

24952

 

Trên này là những thông tin về mã zip Thái Nguyên mà Chúng Tôi muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những tin tức vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Đừng quên đều đặn ghé Web để cập nhật nhiều tin tức có ích bạn nhé. Cảm ơn các bạn đã đoái hoài theo dõi bài viết!

> > > Xem thêm:

  • Mã zip code là gì? Hướng dẫn cách tra zip code 63 tỉnh thành Việt Nam
  • Danh sách tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã xã 2021
  • Cách gửi hàng qua bưu điện nhanh, dễ dàng nhất
  • Cách gói, gửi hàng qua bưu điện thu tiền hộ
  • Ship COD tức là gì? Định vị bưu phẩm COD như ra sao?

Nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy – điện lạnh, thiết bị văn phòng, y tế & sức khỏe, thiết bị số – phụ kiện… thì bạn hãy truy cập website Web để đặt hàng online, hoặc bạn có thể liên hệ đặt hàng trực tiếp các sản phẩm này tại:

Tại Hà Nội:
56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy
Điện thoại : 024.3568.6969

Tại TP. HCM:
716-718 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10
Điện thoại: 028.3833.6666

303 Hùng Vương, Phường 9, Quận 5
Điện thoại: 028.3833.6666

mã zip thái nguyên, mã bưu điện thái nguyên, mã bưu chính thái nguyên, zip code thái nguyên, postal code thái nguyên, mã thư tín thái nguyên, mã bưu điện phổ yên thái nguyên

Nội dung ✔️ Mã zip Thái Nguyên: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi 1️⃣❤️: Trường Thịnh Group. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho truongthinh.info để điều chỉnh. truongthinh.info tks.