Banner top Trường Thịnh

1800 6025(0đ//Phút)

tìm cửa hàng

Ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2021: Tháng 9 Âm lịch ngày nào tốt?

Web Trường Thịnh Group có bài: Ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2021: Tháng 9 Âm lịch ngày nào tốt? Hãy đọc bài viết sau đây của Web để bạn tham khảo ngày đẹp tháng 9 m năm 2021, ngày tốt tháng 9 m năm 2021 nhé!

Ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2021 : Tháng 9 Âm lịch ngày nào tốt? Trong bài viết hôm nay, Web xin chia sẻ đến bạn tin tức về những ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2021, ngày tốt tháng 9 Âm năm 2021. Các bạn tham khảo nhé!

Ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2021

Ngày đẹp tháng 9  Âm năm 2021: Tháng 9  Âm lịch ngày nào tốt?

Thứ 4: Ngày 1, tháng 9, năm 2021 Âm lịch

Ngày Dương lịch: Ngày 6, tháng 10, năm 2021.
Mệnh ngày: Ðất trên mái nhà (Thổ).
Tiết khí: Thu phân.
Trực: Mãn (nên cầu tài, cầu phúc, tế tự).
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt đặc biệt là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.

Thứ 7: Ngày 4, tháng 9, năm 2021 Âm lịch

Ngày Dương lịch: Ngày 9, tháng 10, năm 2021.
Mệnh ngày: Gỗ Tùng Bách (Mộc).
Tiết khí: Hàn lộ.
Trực: Định (tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc, tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh).
Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì rồi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
Kiêng cữ: Đi thuyền.

Thứ 2: Ngày 6, tháng 9, năm 2021 Âm lịch

Ngày Dương lịch: Ngày 11, tháng 10, năm 2021.
Mệnh ngày: Nước giữa dòng (Thủy).
Tiết khí: Hàn lộ.
Trực: Phá (nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật).
Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Kiêng cữ: Đi thuyền.

Thứ 3: Ngày 7, tháng 9, năm 2021 Âm lịch

Ngày Dương lịch: Ngày 12, tháng 10, năm 2021.
Mệnh ngày: Nước giữa dòng (Thủy).
Tiết khí: Hàn lộ.
Trực: Nguy (xấu mọi việc).
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
Nên làm: Không có sự việc gì hợp với sao Chủy.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

Thứ 6: Ngày 10, tháng 9, năm 2021 Âm lịch

Ngày Dương lịch: Ngày 15, tháng 10, năm 2021.
Mệnh ngày: Lửa chân núi (Hỏa).
Tiết khí: Hàn lộ.
Trực: Khai (tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).
Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
Nên làm: Chôn cất, cắt áo.
Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì rồi cũng xấu, đặc biệt là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

Thứ 7: Ngày 11, tháng 9, năm 2021 Âm lịch

Ngày Dương lịch: Ngày 16, tháng 10, năm 2021.
Mệnh ngày: Lửa chân núi (Hỏa).
Tiết khí: Hàn lộ.
Trực: Bế (xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh).
Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
Nên làm: Không có việc gì phù hợp với sao Liễu.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì rồi cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

Thứ 2: Ngày 13, tháng 9, năm 2021 Âm lịch

Ngày Dương lịch: Ngày 18, tháng 10, năm 2021.
Mệnh ngày: Gỗ đồng bằng (Mộc).
Tiết khí: Hàn lộ.
Trực: Trừ (tốt mọi việc).
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.

Thứ 5: Ngày 16, tháng 9, năm 2021 Âm lịch

Ngày Dương lịch: Ngày 21, tháng 10, năm 2021.
Mệnh ngày: Bạch kim (Kim).
Tiết khí: Hàn lộ.
Trực: Định (tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc, tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh).
Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.
Kiêng cữ: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.

Thứ 7: Ngày 18, tháng 9, năm 2021 Âm lịch

Ngày Dương lịch: Ngày 23, tháng 10, năm 2021.
Mệnh ngày: Lửa đèn (Hỏa).
Tiết khí: Sương giáng.
Trực: Phá (nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật).
Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ đặc biệt là đường thủy, sinh đẻ chẳng phải điềm lành phải làm Âm Đức cho nó.

Chủ nhật: Ngày 19, tháng 9, năm 2021 Âm lịch

Ngày Dương lịch: Ngày 24, tháng 10, năm 2021.
Mệnh ngày: Lửa đèn (Hỏa).
Tiết khí: Sương giáng.
Trực: Nguy (xấu mọi việc).
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, đặc biệt là thành lập nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.

Thứ 4: Ngày 22, tháng 9, năm 2021 Âm lịch

Ngày Dương lịch: Ngày 27, tháng 10, năm 2021.
Mệnh ngày: Ðất vườn rộng (Thổ).
Tiết khí: Sương giáng.
Trực: Khai (tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).
Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, trùng tu mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh…).
Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

Thứ 5: Ngày 23, tháng 9, năm 2021 Âm lịch

Ngày Dương lịch: Ngày 28, tháng 10, năm 2021.
Mệnh ngày: Ðất vườn rộng (Thổ).
Tiết khí: Sương giáng.
Trực: Bế (xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh).
Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền.

Thứ 7: Ngày 25, tháng 9, năm 2021 Âm lịch

Ngày Dương lịch: Ngày 30, tháng 10, năm 2021.
Mệnh ngày : Vàng trang sức (Kim).
Tiết khí: Sương giáng.
Trực: Trừ (tốt mọi việc).
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
Nên làm: Kết màn, may áo.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.

Thứ 3: Ngày 28, tháng 9, năm 2021 Âm lịch

Ngày Dương lịch: Ngày 2, tháng 11, năm 2021.
Mệnh ngày: Nước giữa khe lớn (Thủy).
Tiết khí: Sương giáng.
Trực: Định (tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc, tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh).
Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
Kiêng cữ: Sao Thất Đại Kiết không có việc gì phải kiêng cữ.

Thứ 5: Ngày 30, tháng 9, năm 2021 Âm lịch

Ngày Dương lịch: Ngày 4, tháng 11, năm 2021.
Mệnh ngày: Ðất trong cát (Thổ).
Tiết khí: Sương giáng.
Trực: Phá (nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật).
Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

Kết luận: Những ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2021, ngày tốt tháng 9 Âm năm 2021 để bạn chọn để thực hiện một số công việc quan trọng như khai trương cửa hàng, cưới hỏi, làm nhà, mua nhà, mua xe, nhập trạch, xây nhà, sửa nhà… gồm các ngày: 1/9 Âm (6/10 Dương), 4/9 Âm (9/10 Dương), 6/9 Âm (11/10 Dương), 10/9 Âm (15/10 Dương), 11/9 Âm (16/10 Dương), 16/9 Âm (21/10 Dương), 19/9 Âm (24/10 Dương), 28/9 Âm (2/11 Dương), 30/9 Âm (4/11 Dương).

Trên này là những tin tức về ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2021, ngày tốt tháng 9 Âm năm 2021 mà Chúng Tôi muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những tin tức vừa rồi là có ích đối với bạn. Đừng quên đều đều ghé Web để cập nhật nhiều tin tức hữu ích bạn nhé. Cảm ơn các bạn đã đoái hoài theo dấu bài viết!

ngày đẹp tháng 9 âm năm 2021, ngày tốt tháng 9 âm năm 2021, ngày tốt tháng 9 âm lịch, ngày đẹp tháng 9 âm lịch, tháng 9 âm lịch ngày nào tốt, thang 9 ngay nao tot, tháng 9 năm 2021 ngày nào tốt, ngày tốt mua xe tháng 9 năm 2021

Nội dung Ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2021: Tháng 9 Âm lịch ngày nào tốt? được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi: Trường Thịnh Group. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho truongthinh.info để điều chỉnh. truongthinh.info tks.