Banner top Trường Thịnh

1800 6025(0đ//Phút)

tìm cửa hàng

Những câu cap, stt thả thính bằng tiếng Trung hay, ngọt ngào nhất

Web Trường Thịnh Group có bài ❎❤️: Những câu cap, stt thả thính bằng tiếng Trung hay, ngọt ngào nhất Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ tới bạn những câu cap, stt thả thính bằng tiếng Trung hay, ngọt ngào nhất. Mời bạn cùng tham khảo nhé.

1️⃣ Những câu cap, stt thả thính bằng tiếng Trung hay, ngọt ngào nhất ✔️

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ tới bạn những câu cap, stt thả thính bằng tiếng Trung hay, ngọt ngào nhất. Mời bạn cùng tham khảo nhé.

> > > Tham khảo thêm:

  • Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất
  • Tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa
  • Tên tiếng Trung Quốc hay cho nam ý nghĩa nhất

Những câu stt thả thính bằng tiếng Trung hay

Những câu stt tiếng Trung thả thính dưới đây sẽ là gợi ý lý tưởng để bạn gửi đến cho người ấy đấy nhé.

1. 无主之花才是最美丽的
Phiên âm: Wú zhǔ zhī huā cái shì zuì měilì de.

Dịch nghĩa: Hoa vô chủ là đẹp nhất, người con gái không thuộc về ai mới là xinh đẹp nhất.

2. 我不会写情书,只会写心.

Phiên âm: Wǒ bù huì xiě qíng shū, zhǐ huì xiě xīn.

Dịch nghĩa: Anh không biết viết thư tình nhưng anh biết vẽ trái tim.

3. 我本来姓王, 遇见你之后呢, 我就姓福!

Phiên âm: Wǒ běn lái xìng Wáng, yù jiàn nǐ zhī hòu ne, wǒ jiù xìng fú!

Dịch nghĩa: Em vốn họ Vương, sau khi gặp anh thì em họ Phúc! (幸福: hạnh phúc là khoảng đồng âm của 姓福).

4. 遇见你的那天风很大,你站在风口,满世界都是你的味道.

Phiên âm: Yùjiàn nǐ de nèitiān fēng hěn dà, nǐ zhàn zài fēngkǒu, mǎn shìjiè dōu shì nǐ de wèi dào.

Dịch nghĩa là: Hôm gặp em gió to lắm, mà em lại đứng đầu gió, làm cả thế giới tỏa mùi thơm của em.

5. 你是我的阳光 在我迷茫黑暗中的那缕阳光 谢谢你照亮了我的人生 让我知道我人.

Phiên âm: Nǐ shì wǒ de yángguāng zài wǒ mímáng hēi'àn zhōng de nà lǚ yángguāng xièxiè nǐ zhào liàngle wǒ de rénshēng ràng wǒ zhīdào wǒ rén.

Dịch nghĩa: Em là ánh sáng mặt trời của anh, soi sáng nhoáng tối cuộc sống của anh và cho anh biết anh là ai.

                      Những câu cap, stt thả thính bằng tiếng Trung hay, ngọt ngào nhất

Cap thả thính tiếng Trung cực ngọt ngào

1. 帅哥,你把女朋友掉了啦.

Phiên âm: Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là.

Dịch nghĩa là: Soái ca! Anh đánh rơi người yêu này!

2. 你能让我喜欢上你吗?

Phiên âm: Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ ma?

Dịch nghĩa: Em có thể cho anh thích em được không?

3. 有你,我的生活才充满快乐.

Phiên âm: Yǒu nǐ, wǒ de shēnghuó cái chōngmǎn kuàilè.

Dịch nghĩa: Có em, cuộc sống của tôi mới tràn đầy hạnh phúc.

4. 有你相伴的日子,即使平凡也浪漫!

Phiên âm: Yǒu nǐ xiāngbàn de rìzi, jíshǐ píngfán yě làngmàn!

Dịch nghĩa là: Ngày tháng có em cùng trải qua, dù là bình thường cũng trở nên lãng mạn!

5. 如果你的心是座监狱,我愿被判终身监禁.

Phiên âm: Rúguǒ nǐ de xīn shì zuò jiānyù, wǒ yuàn bèi pàn zhōngshēn jiānjìn.

Dịch nghĩa: Nếu như trái tim em là một nhà tù, anh nguyện được trao án chung thân.

Trên đây là những câu cap, stt thả thính bằng tiếng Trung hay, ngọt ngào nhất mà chúng tôi muốn chia sẻ tới bạn. Cảm ơn bạn đã theo dấu bài viết.

Nếu có nhu cầu trang bị các sản phẩm  đồ gia dụng điện máy điện   lạnh y tế sức khỏe thiết bị số thiết bị công sở … chính hãng, chất lượng, bạn vui lòng tham khảo và đặt hàng tại website  Web  hoặc liên hệ tới số hotline bên dưới để được nhân viên hỗ trợ thêm.

stt thả thính bằng tiếng trung,thả thính trung quốc,stt tiếng trung thả thính,cap thả thính tiếng trung,câu thả thính bằng tiếng trung,những câu thả thính bằng tiếng trung,các câu thả thính bằng tiếng trung

Nội dung ✔️ Những câu cap, stt thả thính bằng tiếng Trung hay, ngọt ngào nhất được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi 1️⃣❤️: Trường Thịnh Group. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho truongthinh.info để điều chỉnh. truongthinh.info tks.