Banner top Trường Thịnh

1800 6025(0đ//Phút)

tìm cửa hàng

Những tên tiếng Hàn hay cho nữ, nam ý nghĩa nhất

Web Trường Thịnh Group có bài ❎❤️: Những tên tiếng Hàn hay cho nữ, nam ý nghĩa nhất Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ tới bạn đọc những tên tiếng Hàn hay cho nữ, nam ý nghĩa nhất. Mời bạn cùng theo dõi nhé.

1️⃣ Những tên tiếng Hàn hay cho nữ, nam ý nghĩa nhất ✔️

Tiếng Hàn là một trong những thứ tiếng có âm điệu rất hay, bởi vì thế nhiều bạn trẻ thường thích đặt tên theo thứ tiếng này. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ tới bạn đọc những tên tiếng Hàn hay cho nữ , nam ý nghĩa nhất. Mời bạn cùng theo dấu nhé.

Những tên tiếng Hàn hay cho nữ – Tên Hàn Quốc hay cho bé gái

Dưới đây là gợi ý một số tên tiếng Hàn hay và đẹp dành cho nữ giới. Bạn hãy tham khảo để tự chọn cho mình hay bạn bè một cái tên thật ý nghĩa nhé.

Những tên tiếng Hàn đẹp, hay cho nữ

  1. Ae-Cha/Aera: Cô bé chứa chan tình yêu, tiếng cười
  2. Byeol: Ngôi sao
  3. Ae Ri: Thể hiện mong muốn người đó luôn đạt được mọi điều
  4. Bong Cha: Cô gái cuối cùng
  5. Areum: Người con gái xinh đẹp
  6. Mindeulle: Hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng
  7. Bada: Đại dương, thể hiện mong muốn luôn hướng ra biển lớn, đạt được những điều tốt đẹp
  8. Chaewon: Sự khởi điểm tốt đẹp
  9. Cho-Hee: Niềm vui đẹp tươi
  10. Da: Chiến thắng
  11. Dea: Tuyệt vời
  12. Heejin: Viên ngọc trai quý giá
  13. Da-eun: Người có lòng tốt
  14. Eui: Người luôn công bằng
  15. Hayoon: Ánh sáng mặt trời, một tên tiếng Hàn đáng yêu dành cho con gái
  16. Ga Eun: Mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp
  17. Haneul: Bầu trời đẹp tươi
  18. Hyeon: Người con gái có tiết hạnh
  19. Hyo: Có lòng hiếu hạnh
  20. Joon: Cô gái tài năng
  21. Hei-Ran: Bông lan xinh đẹp
  22. Kwan: Cô gái mạnh mẽ
  23. Molan: Hoa mẫu đơn
  24. Ora: Màu tím thủy chung
  25. Soo-Gook: Hoa tú cầu
  26. Mi Cha: Cô bé cực đẹp
  27. Taeyang: Mặt trời
  28. Jang-Mi: Hoa hồng tươi đẹp
  29. Yon: Hoa sen nở rực
  30. Young-mi: Người con hot girl đẹp
  31. So-hee: Trắng trẻo, sáng tươi
  32. Hyeon: Người con gái có đức hạnh
  33. Yeon: Nữ hoàng xinh đẹp
  34. Oung: Người kế vị
  35. Hei-Ran: Bông lan xinh đẹp
  36. Hyuk: Rạng rỡ, luôn tỏa sáng
  37. Kiaraa: Món quà quý giá của Chúa
  38. Jee: Cô bé khéo léo
  39. Haebaragi: Hoa hướng dương
  40. Jia: Tốt bụng và xinh đẹp

                      Những tên tiếng Hàn hay cho nữ, nam ý nghĩa nhất

Tên tiếng Hàn đẹp cho nữ chuyển từ tên tiếng Việt sang

Có một cách đặt tên tiếng Hàn cho nữ đây chính là chuyển từ tên tiếng Việt sang. Dưới này là một số gợi ý cho bạn:

  1. Lan: Ran
  2. Khuê: Kyu
  3. Hạnh: Haeng
  4. Hằng: Heung
  5. Châu: Joo
  6. Anh/Ánh: Yeong
  7. Ái: Ae
  8. An: Ahn
  9. Diệp: Yeop
  10. Dương: Yang
  11. Giao: Yo
  12. Tâm: Sim
  13. Yến: Yeon
  14. Vân: Woon
  15. My/Mỹ: Mi
  16. Liên: Ryeon
  17. Lê/Lệ: Ryeo
  18. Phương: Bang
  19. Nhi: Yi
  20. Trà: Ja

Những tên tiếng Hàn hay cho nam Tên Hàn Quốc hay cho nam

Hẳn là những bạn nam cũng rất thích nắm giữ một cái tên tiếng Hàn đúng không nhỉ? Dưới đây là một số gợi ý tên tiếng Hàn hay, đẹp cho con trai để bạn tham khảo:

  1. Bon Hwa: Vvinh quang
  2. Chun Ae: Cao thượng
  3. Duck Hwan: Đức độ
  4. Chin Hwa: Giàu có
  5. Chin Mae: Thành thật
  6. Dae Hyun: Tuyệt vời
  7. Huyk: Rạng ngời
  8. Wook: Bình minh 
  9. Yeong: Cam đảm 
  10. Huyn: Nhân đức 
  11. Baek Hyeon: Sự đức độ
  12. Bong: Thần thoại 
  13. Chin Hae: Sự thật
  14. Chul: Cchắc chắn
  15. Chung Hee: Sự chăm chỉ
  16. Do Yoon: Dám nghĩ dám làm
  17. Bae: Cảm hứng
  18. Jae Hwa: Tôn trọng
  19. Hyun Ki: Khôn ngoan
  20. Chung Hee: Ngay thẳng
  21. Dong Hae: Biển Đông 
  22. Do Hyun: Danh dự
  23. Dong Yul: Đam mê
  24. Do Hyun: Danh dự
  25. Min Joon: Thông minh

Họ và tên tiếng Hàn hay cho nữ, cho nam – Cách đặt tên tiếng Hàn hay

Bạn đang thắc mắc họ tên tiếng Việt của mình khi chuyển sang tiếng Hàn như ra sao? Dưới này là cách chuyển một số họ tiếng Việt sang tiếng Hàn. Khi đã biết được họ và những tên tiếng Hàn ở trên, bạn sẽ được thể tự đặt cho mình họ và tên tiếng Hàn mà bạn yêu mến nhé.

  1. Trần: Jin
  2. Ngô: Oh
  3. Hoàng/Huỳnh: Hwang
  4. Võ/Vũ: Woo
  5. Dương: Yang
  6. Bùi: Bae
  7. Nguyễn: Won
  8. Vương: Wang
  9. Phạm: Beom
  10. Trương: Jang
  11. Phan: Ban
  12. Đỗ: Jeong
  13. Hồ: Ho
  14. Lý: Lê
  15. Cao: Ko

Ví dụ bạn họ Hoàng và cực thích tên Mi Cha (tuyệt đẹp) thì sẽ được họ tên tiếng Hà là Hwang Mi Cha. Chà chà, nghe rất kêu đúng không nào?

Hi vọng rằng qua bài viết này, bạn đã hiểu rằng những tên tiếng Hàn hay cho nam, nữ và biết phương pháp đặt tên tiếng Hàn hay cho chính mình. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Nếu có nhu cầu trang bị các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy điện lạnh, y tế sức khỏe, thiết bị văn phòng… chính hãng, chất lượng, bạn vui lòng tham khảo và đặt mua tại website Web hoặc liên hệ tới số hotline bên dưới để được nhân viên bổ trợ thêm.

Tham khảo thêm:

  • Tên FB hay – Đặt tên Facebook hay bằng tiếng Việt, tiếng Anh, Hàn độc lạ
  • Đặt tên con trai họ Nguyễn – Tên con trai họ Nguyễn hay hợp mệnh
  • Đặt tên con trai, tên con trai đẹp hay và ý nghĩa

tên tiếng hàn hay cho nữ,tên tiếng hàn hay cho nam,tên tiếng hàn,tên hàn quốc,tên tiếng hàn hay,cách đặt tên tiếng hàn,tên hàn hay cho nữ,những tên tiếng hàn hay cho nữ,tên tiếng hàn đẹp cho nữ,họ và tên tiếng hàn hay cho nữ

Nội dung ✔️ Những tên tiếng Hàn hay cho nữ, nam ý nghĩa nhất được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi 1️⃣❤️: Trường Thịnh Group. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho truongthinh.info để điều chỉnh. truongthinh.info tks.