Banner top Trường Thịnh

1800 6025(0đ//Phút)

tìm cửa hàng

Những tên tiếng Nhật hay cho nam, tên tiếng Nhật cho bé trai ý nghĩa

Web Trường Thịnh Group có bài ❎❤️: Những tên tiếng Nhật hay cho nam, tên tiếng Nhật cho bé trai ý nghĩa Trong bài viết này, mời bạn cùng chúng tôi tham khảo những tên tiếng Nhật hay cho nam, tên tiếng Nhật cho bé trai ý nghĩa nhất nhé.

1️⃣ Những tên tiếng Nhật hay cho nam, tên tiếng Nhật cho bé trai ý nghĩa ✔️

Tiếng Nhật có cách phát âm khá ấn tượng, chính vì thế đặt tên cho bé bằng tiếng Nhật đang là một xu hướng mà nhiều bố mẹ theo đuổi. Trong bài viết này, mời bạn cùng chúng tôi tham khảo những  tên tiếng Nhật hay cho nam , tên tiếng Nhật cho bé trai ý nghĩa nhất nhé.

Những tên tiếng Nhật hay cho nam, cho bé trai

Cũng giống như tên tiếng Việt, khi đặt tên tiếng Nhật cũng phải chọn lựa những tên gọi thích hợp với giới tính. Khi dựa vào ký tự đuôi trong tên gọi, người Nhật có thể đoán biết được giới tính của bé. Thường thì những bé trai sẽ được tên với những ký tự đuôi như -ro, -shi, -o, -ya… Dưới đây là top những tên tiếng Nhật hay cho nam, cho bé trai mà bạn cũng đều có thể tham khảo để đặt cho bé yêu của mình:

  1. Akio: Sáng sủa, ánh sáng
  2. Aoi: Cây thục quỳ hoặc màu xanh lam
  3. Arata: Tươi mới
  4.  Atsushi: Hiền lành, chất phác
  5. Aman: An toàn
  6. Akimitsu: Ánh sáng rực rỡ
  7. Asuka: Ngày mai, mùi hương
  8. Ayumu: Giấc mơ
  9. Amida: Ánh sáng tinh khiết
  10. Akira/ Akihiko: Đứa trẻ thông minh, sáng dạ, trí óc
  11. Botan: Cây hoa mẫu đơn, biểu tượng của danh dự và giàu có
  12. Chin: Người vĩ đại
  13. Chiko: Nhanh như mũi tên
  14. Dai: To lớn, vĩ đại
  15. Daichi: Trái đất
  16. Daiki: Độ sáng tuyệt hảo
  17. Daisuke: Sự trợ giúp lớn lao, tuyệt vời
  18. Dian/Dyan: Ngọn nến
  19. Ebisu: Thần may mắn
  20. Fumihito: Lòng trắc ẩn
  21. Fuji: Tên con trai tiếng Nhật vinh danh ngọn núi Phú Sĩ hùng vĩ
  22. Fumio: Người con trai lễ độ, hòa nhã
  23. Gi: Người đàn ông dũng cảm
  24. Garuda: Người đưa tin của Trời
  25. Goro: Người con trai thứ năm, địa thế thứ 5
  26. Genji: Sự khởi đầu tốt đẹp
  27. Haru/Haruki: Sinh vào mùa xuân, ánh sáng mặt trời
  28. Hayate: Âm thanh đột ngột, mạnh mẽ của gió
  29. Hiroshi: Tên tiếng Nhật hay cho bé trai mang ý nghĩa là hào phóng
  30. Hideyoshi: Xuất sắc và đức hạnh, tốt, đáng kính
  31. Hinata: Nơi đầy nắng hoặc hướng về phía mặt trời
  32. Hikaru: Ánh sáng, bổ trợ
  33. Ho: Tên tiếng Nhật dành riêng cho nam mang ý nghĩa người đàn ông tốt bụng
  34. Hibiki: Âm thanh hoặc tiếng vang
  35. Hirohito: Tấm lòng từ bi
  36. Hajime: Sự bắt đầu
  37. Hyuga: Hướng về mặt trời
  38. Hisashi: Người giàu ý chí
  39. Issey: Tên tiếng Nhật hay cho bé trai với ý nghĩa là con đầu lòng
  40. Isamu: Người có lòng dũng cảm, quả cảm
  41. Jun: Thuận lợi, thuận đường
  42. Juro: Lời chúc đẹp đẽ nhất, cuộc đời lâu dài
  43. Kazuhiko: Người có đức, có tài
  44. Kenji: Mạnh mẽ và hoạt bát; đứa con thứ 2 sáng dạ
  45. Ken: Khỏe mạnh
  46. Kichirou: Tốt lành, vận may
  47. Masahiko: Chính trực, tài đức
  48. Michio: Tên tiếng Nhật cho nam có tức là hùng cường
  49. Niran: Vĩnh cửu
  50. Nobu: Có niềm tin tưởng vào điều gì đó

                          Những tên tiếng Nhật hay cho nam, tên tiếng Nhật cho bé trai ý nghĩa

Những tên ở nhà cho bé trai bằng tiếng Nhật

  1. Aki: Lấp lánh mùa thu, Bright
  2. Akihiro: Bright Hoàng tử
  3. Akio: Thông minh cậu bé
  4. Benjiro: Thư giãn, hưởng thụ sự bình an
  5. Chieko: Sự khéo léo và Grace
  6. Hiroshi: Hào phóng
  7. Hisoka: Bí ẩn
  8. Hideaki: Tuyệt vời
  9. Yori: Sự tự tin
  10. Yoshe: Vâng, với sự tôn trọng
  11. Yung: Tự do
  12. Yuuta: Tuyệt vời, Big
  13. Dai: Để tỏa sáng
  14. Daichi: Grand con trai đầu lòng
  15. Daiki: Rất có mức giá trị
  16. Daisuke: Tuyệt vời giúp đỡ
  17. Etsu: Hân hoan
  18. Genkei: Được tôn vinh
  19. Tomo: Sự khéo léo
  20. Tomoyo: Thông minh
  21. Toru: Biển

Các tên tiếng nhật hay cho nam – Tên tiếng Nhật sang chảnh, đáng yêu cho bé trai

  1. Yutaka: giàu có
  2. Yuu: người con trai ưu tú, xuất sắc
  3. Yong: tên con trai tiếng Nhật đẹp chỉ người dũng cảm
  4. Wakana: yêu chuộng hòa bình
  5. Toshiaki: đẹp trai, tài năng
  6. Tomoko: trí óc
  7. Toshiro: thông minh
  8. Ten: bầu trời
  9. Tatsu: con rồng
  10. Takumi: tài giỏi
  11. Takehiko: hoàng tử
  12. Takao: có hiếu
  13. Takashi: thịnh vượng, cao quý
  14. Takahiro: người có lòng hiếu hạnh
  15. Susumu: đặt tên con trai tiếng Nhật có nghĩa là thăng tiến, tiến bộ
  16. Shinichi: ngay thẳng
  17. Santoso: Thanh bình, an lành
  18. Satoru: Trí tuệ, trí khôn
  19. Virode: Ánh sáng
  20. Osamu: Kỷ luật

                          Những tên tiếng Nhật hay cho nam, tên tiếng Nhật cho bé trai ý nghĩa

> > > Xem thêm:

  • Đặt tên con trai họ Nguyễn – Tên con trai họ Nguyễn hay hợp mệnh
  • Đặt tên con trai, tên con trai đẹp hay và ý nghĩa
  • Đặt tên con gái, tên con gái đẹp hay và ý nghĩa theo phong thủy
  • Đặt tên con gái họ Nguyễn hay, ý nghĩa và hợp mệnh
  • Đặt tên bên trong nhà cho bé trai độc lạ, đáng yêu, dễ nuôi
  • Tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa

Trên này là những tên tiếng Nhật hay cho nam, tên tiếng Nhật cho bé trai ý nghĩa mà chúng tôi muốn chia sẻ tới bạn. Cảm ơn bạn đã theo dấu bài viết.

Nếu có nhu cầu trang bị các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy điện lạnh, y tế sức khỏe, thiết bị văn phòng… chính hãng, chất lượng, bạn vui lòng tham khảo và đặt hàng tại website Web hoặc liên hệ tới số hotline bên dưới để được chuyên viên hỗ trợ thêm.

Tại TP. HCM:

tên tiếng nhật hay cho nam,tên tiếng nhật dành cho nam,họ và tên tiếng nhật hay cho nam,những tên tiếng nhật hay cho nam,các tên tiếng nhật hay cho nam,tên tiếng nhật cho bé trai,tên tiếng nhật hay cho bé trai,tên ở nhà cho bé trai bằng tiếng nhật,tên tiếng nhật hay,những tên tiếng nhật hay,tên tiếng nhật sang chảnh,tên tiếng nhật ý nghĩa,những tên nhật bản dễ thương

Nội dung ✔️ Những tên tiếng Nhật hay cho nam, tên tiếng Nhật cho bé trai ý nghĩa được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi 1️⃣❤️: Trường Thịnh Group. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho truongthinh.info để điều chỉnh. truongthinh.info tks.