Banner top Trường Thịnh

1800 6025(0đ//Phút)

tìm cửa hàng

Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất

Web Trường Thịnh Group có bài ❎❤️: Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất Bài viết tổng hợp đầy đủ và chi tiết quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất cho bạn đọc, đừng bỏ lỡ nhé!

1️⃣ Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất ✔️

Đôi khi muốn chia sẻ những lời nói hay để bộc lộ tâm trạng, cảm xúc 1 cách thầm kín, gián tiếp lên mạng xã hội, nhưng bạn lại “bí” ý tưởng trong việc lựa chọn câu quote phù hợp? Đừng lo, bài viết dưới đây tổng hợp đầy đủ và chi tiết quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất, bạn đọc đừng bỏ qua nhé! 

Quotes tiếng Trung hay

                      Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất

Ai là tín đồ của những bộ phim, tiểu thuyết ngôn tình hay yêu mến văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc thì chắc chắn chẳng thể bỏ qua phần tổng hợp những câu quote tiếng Trung lôi cuốn này đâu nhé!

Câu quote tiếng Trung chủ đề tình yêu, tình bạn

1. 真正的朋友从不追究你的过错,也从不妒忌你的成功。

Dịch: Một người bạn đích thực sẽ không nên để bụng những lầm lỗi của bạn, cũng không đố kị với thành công của bạn.

2. 有时,您要竖起一面墙壁不是要阻止人们出入,而是要看谁在乎足以破坏他们。

Dịch: Đôi khi, bạn dựng lên một bờ tường không phải muốn ngăn người bên ngoài, mà để xem ai đủ quan tâm phá vỡ chúng. 

3. 真正的朋友,可遇不可求。

Dịch: Một người bạn thật sự chỉ có thể gặp, không thể cầu. 

4. 真诚的友谊好像健康,失去时才知道它的可贵。

Dịch: Tình bạn chân thành giống như sức khỏe vậy, mất đi rồi ta mới thấy nó đáng quý nhường nào. 

5. 一个没有朋友的人就像没有根的树,禁不起风吹雨打。

Dịch: Người không có bạn giống như cây mà không có rễ, không chống nổi mưa gió. 

6. 在欢乐时,朋友们会认识我们;在患难时,我们会认识朋友。

Dịch: Lúc vui tươi bạn bè biết ta, khi hoạn nạn ta biết bạn bè. 

7. 万两黄金容易得,知心一个也难求。

Dịch:  Vạn lạng vàng dễ kiếm, người tri âm khó tìm.

8. 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界。

Dịch: Đối với thế giới, em chỉ là một người. Còn đối với anh, em là cả thế giới. 

9. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在也是你,以后也是你。

Dịch: Trước kia, bây giờ và sau này, người mà anh thích đều là em.

10. 你听啊秋末的落叶,你听它叹息着离别,只剩我独自领略海与山风和月。你听啊冬至的白雪,你听它掩饰着哽咽,在没有你的世界。

Dịch:  Anh nghe không tiếng lá vàng rơi ngày cuối thu, anh nghe chăng lá thở dài vì ly biệt, chỉ từ lại mình em thưởng thức cảnh non nước gió trăng. Anh nghe chăng âm thanh tuyết trắng rơi ngày đông chí, anh có nghe tuyết giấu đi sự nghẹn ngào, khi thế gian này thiếu vắng anh. (Đông miên – Tư Nam)

11. 我吹过你吹过的晚风,那我们算不算 相拥。可如梦初醒般的两手空空,心也空。

Dịch:  Anh đón gió đêm, làn gió đã thổi qua em, thế này còn có xem như chúng ta đã ôm nhau không? Như thức tỉnh giữa giấc mộng chỉ từ hai bàn tay trắng, tim cũng trống rỗng. (Thời không sai lệch – Ngải Thần)

12. 因为我不知道下一辈子还是否能遇见你。所以我今生才会那么努力把最好的给你。

Dịch: Bởi vì anh không biết kiếp sau liệu có thể gặp được em nữa không, vậy nên kiếp này anh mới cố gắng dành những điều tốt nhất cho em tới như vậy. (Chỉ vì quá yêu em – Trương Kính Hiên) 

13. 爱一个人很难,放弃自己心爱的人更难。

Dịch:  Yêu một người đã khó, gạt bỏ người mình yêu lại càng khó.

14. 世界上最心痛的感觉不是失恋。而是我把心给你的时候你却在欺骗。

Dịch:  Cảm giác đau lòng nhất trên đời này sẽ không cần là thất tình, mà là khi em trao trái tim này cho anh, anh lại lừa gạt em.

15. 时间,带走了你,也带走我的一切。你到底有没有爱过我?

Dịch:  Thời gian đã mang anh đi rồi, còn mang đi tất cả những gì thuộc về em nữa. Anh rốt cuộc đã từng yêu em chưa?

16.  爱是把双刃剑,如果拔出,一个不小心,既伤了别人,也伤了自己。

Dịch:  Tình yêu được ví như cây kiếm đã rút khỏi vỏ, nếu không cẩn thận sẽ khiến bị thương người khác và cả chính mình.

> > Đọc thêm:  Những trích dẫn hay nhất trong sách về tình yêu, cuộc sống

Những quotes tiếng Trung chủ đề cuộc đời

1. 没关系,天空越黑,星星越亮。

Dịch: Không sao đâu, cầu trời càng tối, các vì sao sẽ lại càng tỏa sáng. 

2. 成长就像走夜路一样,既没有灯也没啥人但正因为黎明很美所以你要酷酷的走下去。

Dịch:  Trưởng thành giống như đang di chuyển một đoạn đường tối trong đêm, dù không có ánh đèn lại không có bất cứ ai bên bạn. Nhưng chính vì rạng đông quá xinh đẹp, vậy nên phải dũng cảm mà bước tiếp. (Lưu Mai Hương dịch)

3. 脸上的泥土不能阻止眼中的光芒,生活的艰辛不能阻止内心的渴望!

Dịch:  Bụi bẩn trên mặt không ngăn được ánh sáng trong mắt, cuộc đời gian khổ cũng không ngăn được khát vọng trong lòng!

4. 每一种创伤,都是一种成熟。

Dịch:  Mỗi một vết thương đều là một sự trưởng thành.

5. 人生其实也像是一条道路,你不往前走,永远不知道下一站的风景是怎么样的。所以,不管怎么样,坚持下去吧。

Dịch:   Cuộc đời thực ra cũng giống một con đường. Nếu không tiếp tục đi về phía trước, bạn sẽ không bao giờ hiểu rằng phong cảnh chặng sau là như thế nào. Vì vậy, dù thế nào đi nữa cũng phải kiên nhẫn nhé!

6. 一旦抱怨成为习惯,人生就会暗无天日。

Dịch:  Một khi ca cẩm đã trở thành thói quen, cuộc sống sẽ hết sức tăm tối.

7. 不要试图像别人的版本,而是要成为自己最好的版本。

Dịch: Đừng gắng gượng để trở thành phiên bản của người khác, hãy là phiên bản tốt nhất của chính mình. 

8. 不论生活多么艰辛,感谢您今天清醒。

Dịch:  Dù cuộc sống có khó khăn đến đâu thì nên cảm ơn vì ngày bữa nay bạn vẫn được thức dậy.

9. 胜利永远来自强者,永远不会与那些没有意志的人牵手。

Dịch:  Chiến thắng luôn đến với kẻ mạnh và sẽ không lúc nào nắm tay những người không có ý chí.

10. 多数人的失败不是因为他们的无能,而是因为心志不专一。

Dịch:  Hầu hết mọi người thất bại không phải vì sự kém cỏi của họ, mà vì ý chí không đủ kiên định. 

> > Tìm hiểu:  Những câu quotes về ngày thu hay, sâu sắc, ý nghĩa nhất

Ảnh quotes tiếng Trung

                      Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất

                      Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất

                      Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất

                      Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất

                      Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất

Quotes tiếng Hàn sâu sắc

Bạn đọc tham khảo những câu quote tiếng Hàn độc đáo, mang phong cách riêng về chủ đề tình cảm, cuộc sống, đã được chúng tôi sưu tầm và liệt kê trong phần này của bài viết nhé. Hãy chọn một lời nói mến mộ và phù hợp tâm trạng để chia sẻ ngay với bạn bè thôi nào!

                      Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất

Quotes tiếng Hàn về tình bạn, tình yêu

1. 나는 천 그냥 당신에게 꽉 해양를 개최 교차합니다. 내가 올라갈 것 천 산 단지 당신과 함께 매일 밤이 될 수 있습니다. 달링 난 당신이 너무 그리워. 

Dịch:  Anh sẽ vượt nghìn trùng đại dương để ôm em thật chặt. Anh sẽ leo nghìn ngọn núi chỉ muốn được cạnh em mỗi đêm. Người yêu ơi, anh nhớ em rất nhiều.

2. 봄이 오고, 벚꽃이 피면 너랑 보고 싶어. 꽃이 피어서가 아니라, 네가 와서 봄이다. 

Dịch:  Tớ muốn cùng cậu ngắm hoa anh đào khi ngày xuân đến. Xuân về không phải vì hoa nở, xuân về vì cậu đến mà thôi. 

3. 넌 마술사야? 왜 널 볼 때마다 주변 모든 건 다 사라져?

Dịch:  Có phải anh là ảo thuật gia không? Tại sao mỗi lúc nhìn thấy anh mọi thứ tất cả bao quanh em đều biến mất. 

4. 당신이 만날 때 가장 반갑고 헤어질 때 가장 힘든 사람이 되고 싶습니다.

Dịch:  Anh muốn là người mà em vui nhất khi gặp và bịn rịn nhất lúc rời xa. 

5. 이 밤 그날의 반딧불을 당신의 창 가까이 보낼게요, 사랑한다는 말이에요. 

Dịch:  Đêm nay, em nhờ những con đom đóm gửi tâm tình mình đến đâu đó bên cửa sổ của anh, chuyển lời rằng em yêu anh. (Through the night – IU)

6. 너도 나만큼 혼자 부서져 본다면 알게 될까? 가슴이 터질 듯 날 가득 채운 통증과 얼마나 너를 원하고 있는지. 

Dịch: Nếu em cũng cũng đều có thể một lần thử cái cảm giác tan nát cõi lòng trong đơn độc như tôi đã từng, thì liệu em có hiểu cho tôi không? Lồng ngực như muốn nổ tung, những cơn đau day dứt phủ đầy trái tim này, tôi khao khát có được em biết bao. (If it is you – Jung Seung Hwan)

7. 사랑한다는 것은 서로를 바라보는 것이 아니라, 같은 방향을 함께 바라보는 것이다.

Dịch:  Tình yêu không phải là dõi theo nhau, mà là cùng nhau nhìn về một hướng.

8. 만약 빨리 가고 싶으면 혼자 가라, 하지만 만약 멀리가고 싶다면 함께 가라.

Dịch: Muốn đi nhanh hãy đi một mình, muốn đi xa hãy kèm theo nhau. 

9. 진정한 친구는 세상 모두가 나를 떠날 때 내게로 오는 사람이다.

Dịch: Bạn chân chính là người mà khi cả toàn cầu quay lưng rời đi thì sẽ dám tìm tới bạn. 

10. 친구는 기쁠 때가 아니라 힘들 때 우정을 보여준다.

Dịch:  Bạn luôn ở bên ta khi gặp khó khăn chứ không phải những lúc ta vui tươi nhất.

11. 어두운 세상에 제 빛 이 되어 줘서 고마워요.

Dịch:  Cám ơn bạn đã trở thành ánh sáng của tôi trong thế giới tối tăm này.

12. 어둠 속에서 친구와 함께 걷는 것이 밝은 곳을 혼자 걷는 것보다 낫다.

Dịch: Tôi sẽ đi trong bóng tối với một người bạn, hơn là bước một mình ngoài ánh sáng. 

13. 우정의 비극은 불신 이다. 서로 믿지 못하는 데서 비극은 온다.

Dịch: Bi kịch của tình bạn là sự ngờ vực. Một khi chúng ta mích lòng tin cùng nhau thì thảm kịch sẽ kéo đến.

14. 선물로 친구를 사지마라. 선물을 주지 않으면 그 친구의 사랑도 끝날것이다.

Dịch:  Đừng dùng vật chất để đổi lấy tình bạn vì nếu mà vật chất không còn thì tình bạn cũng sẽ biến mất.

15. 우정은 날개 없는 사랑이다.

Dịch: Tình bạn là tình yêu không có cánh. 

> > Đọc thêm:  Những lời nói tiếng Hàn, tiếng Anh hay về thanh xuân

 

Câu quote tiếng Hàn về cuộc sống

1. 강한 이의 슬픔은 아름답다.

Dịch: Nỗi buồn của sự mạnh mẽ chính là cái đẹp. 

2. 기회는 눈뜬 자한테 열린다. 

Dịch: Cơ hội chỉ đến với người biết nắm bắt.

3. 좋은 결과를 얻으려면 반드시 남보다 더 노력을 들어야한다.

Dịch:  Để có được kết quả tốt thì bạn nhất định phải nỗ lực hơn so với người khác.

4. 도중에 포기하지 말라, 망설이지 말라. 최후의 성공을 거둘때까지 밀고 나가자.

Dịch:  Đừng bỏ cuộc giữa chừng, cũng đừng chần chừ gì cả, hãy không ngừng tiến lên cho tới khi bạn đạt được thành công cuối cùng. 

5. 수없이 많은 아픔과 시련도 영원하지 않아. 너를 조금 더 성장시킨 거라고 믿어.

Dịch: Những nỗi đau và thách thức không khi nào kéo dài mãi mãi. Hãy tin rằng nó sẽ giúp bạn trưởng thành hơn.

6. 뭐든지 첫 시작은 “용기”가 필요하다는 걸.

Dịch: Bước đầu tiên trước lúc làm bất kể điều gì là phải có “can đảm”. 

7. 꿈은 자유, 노력은 옵션.

Dịch: Ước mơ là tự do, còn nỗ lực thì là lựa chọn. 

8. 성공의 반대는 실패가 아니라, 도전하지 않는 것이다.

Dịch: Trái ngược với thành công không phải thất bại, mà là không dám đương đầu. 

9. 오래 숨길 수 없는 세 가지가 있다. 해와 달 그리고 진실.

Dịch: Có ba thứ không bao giờ giấu được, đó là: Mặt trời, mặt trăng và sự thật. 

10. 인생은 짧고, 세상은 넓다. 세상탐험은 빨리 시작하는 것이 좋다.

Dịch: Đời người thì ngắn, ngoài nước thì rộng. Thế nên hãy bắt đầu khám phá thế giới thật sớm. 

11. 실패한 것이 부끄러운 것이 아니다. 도전하지 못한 비겁함은 더 큰 치욕이다.

Dịch:  Thất bại chẳng cần là điều xấu hổ. Sự hèn nhát không đủ can đảm đối mặt mới là điều đáng phải xấu hổ.

12. 우리는 어서 빨리 어른이 되고 싶은 마음에 조바심을 냅니다. 그리고 마침내 어른이 되고 나서는 잃어버린 유년기 아쉬워합니다.

Dịch: Chúng ta bao giờ cũng muốn nhanh trở thành người lớn, để rồi cuối cùng lại hụt hẫng về thời thanh xuân đã qua đi. 

Ảnh quotes tiếng Hàn

                      Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất

                      Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất

                      Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất

                      Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất

                      Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất

Quotes tiếng Nhật ý nghĩa

                      Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất

Quotes tiếng Nhật tình yêu, tình bạn

1. どうしてあなたを愛しているか分からないけど、あなたを愛していることだけが分かる。

Dịch:  Anh không hiểu tại sao anh yêu em, anh chỉ biết là mình rất yêu em thôi. 

2. 毎日毎日、君に笑顔を見たい。

Dịch:  Mỗi ngày trôi qua, anh đều muốn nhìn thấy nụ cười trên khuôn mặt em.

3. 愛されないのは悲しい。しかし、愛することができないというのわもっと悲しい。

Dịch:  Không được yêu rất đau khổ, nhưng vẫn không thể yêu còn đau khổ hơn.

4. 人生で一番大事な人だよ。

Dịch:  Anh là người quan trọng nhất trong cuộc đời em. 

5. あなたがいなかったら、どんな生活をするか分からない。

Dịch:  Anh không biết mình sẽ sống như thế nào nếu không có em.

6. 私たちは完璧な愛を創る代わりに、完璧な恋人を探そうとして時を無駄にしている。

Dịch: Thay vì kiến lập tình yêu hoàn mỹ, chúng ta lại lãng phí thời gian đi kiếm người tình hoàn mỹ.

7. 深く愛することのできる者のみが、また大きな苦痛をも味わうことができるのだ。

Dịch:  Chỉ ai đã từng yêu sâu đậm mới có thể nếm trải những nỗi đau tột cùng.

8. 月がきれいですね。

Dịch: Trăng hôm nay đẹp quá.

*Đây là 1 cách tỏ tình đầy sắc sảo của người Nhật, thay cho câu “anh yêu em”. 

9. 最も永く続くとは、決して報われぬ愛のこと。

Dịch: Tình yêu lâu dài nhất có lẽ là tình đơn phương không lúc nào được đền đáp. 

10. 愛することの意味を教えてくれる人がいますが、あなたを愛してはいけません。 あなたに何千もの懐かしさを与えるが、あなたを決して覚えていない人がいます。

Dịch:  Có một người, dạy bạn ra sao là yêu nhưng vẫn không yêu bạn. Có một người, trao cho bạn hàng ngàn nỗi nhớ nhưng chẳng khi nào nhớ về bạn.

11. あなたと私は、希望のちらつきのない2本の平行線のようなものです。

Dịch:  Anh và em như hai đường thẳng song song không một tia hy vọng.

12. 感謝の気持ちは、古い友情を温め、新たな友情も生み出す。

Dịch: Lòng biết ơn hâm nóng tình bạn cũ và đem đến cho ta những người bạn mới. 

13. 恋愛では 信じてもらうことが 必要であり、友情では洞 察してもらうことが 必要である。

Dịch: Tình yêu yêu cầu niềm tin, còn tình bạn thì cần sự thấu hiểu. 

14. 人々は悲しみを分かり合ってくれる友達さえいれば、 悲しみを和らげられる。

Dịch:  Con người chỉ cần có một số người bạn biết rằng nỗi đau của mình là có thể làm dịu đi nỗi đau đó. (William Shakespeare)

15. 友情は瞬間が咲かせる花であり、そして時間が実らせる果実である。

Dịch:  Tình bạn là khoảnh khắc đóa hoa nở, và thời gian là trái chín đơm bông. (Otto von Kotzebue)

16. 友とぶどう酒は 古いほど良し。

Dịch:  Tình bạn cũng giống rượu nho, càng cũ càng ngon.

*Đây là một câu thành ngữ của người Anh, thể hiện rằng tình bạn càng được vun đắp lâu dài thì càng bền chặt và tốt đẹp hơn.

> > Tìm hiểu:  Tổng hợp quotes buồn, tâm trạng về tình yêu, cuộc đời

 

Câu quote tiếng Nhật ý nghĩa về cuộc sống

1. どんな悲しみや苦しみも必ず歳月が癒してくれます。

Dịch:  Năm tháng rồi sẽ chữa lành mọi niềm đau cũng như nỗi buồn.

2. 人間の一生には、苦しいことも、悲しいことも、楽しいことも、あります。でも、一生懸命生きましょう。

Dịch:  Đời người có lúc buồn đau, có khi cực khổ, cũng có khi hạnh phúc. Dù có thế nào cũng phải sống hết mình nhé!

3. 七転び八起き。

Dịch: Bảy lần ngã tám lần đứng dậy.

*Đây là một câu thành ngữ nổi tiếng của người Nhật, lấy hình tượng búp bê Daruma cứ bị đẩy ngã sẽ lại tự động ngồi dậy để hàm ý cho bài học về sự kiên nhẫn đeo đuổi mục đích cuộc đời.

4. 雲の向こうは、いつも青空。

Dịch: Luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây kia. 

5. 希望 をあきらめないで。

Dịch: Đừng bao giờ từ bỏ hy vọng.

6. 大きな野望は偉大な人を育てる。

Dịch: Hy vọng lớn làm nên người vĩ đại. 

7. 自分の生きる人生を愛せ。自分の愛する人生を生きろ。

Dịch:  Hãy yêu cuộc sống của bạn và sống theo cách mà bạn yêu.

8. 下を向いていたら、虹を見つけることはできないよ。

Dịch:  Nếu chỉ mãi cúi đầu, bạn sẽ chẳng khi nào nhìn thấy cầu vồng ở phía trước.

9. 努力しない者に成功はない。

Dịch: Không có thành công nào dành cho các người không nỗ lực. 

10. 何をするにしても、よく考えてから行動しなさい。

Dịch: Dù bạn làm gì đi chăng nữa cũng phải nhớ suy nghĩ thật kĩ trước lúc quyết định. 

Ảnh quotes tiếng Nhật

                      Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất

                      Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất

                      Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất

                      Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất

                      Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất

> > Tải trọn bộ file ảnh quotes tiếng Trung, Nhật, Hàn: 

                      Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất

Trên đây là tổng hợp các câu quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhất mà Chúng Tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc. Hy vọng rằng các bạn sẽ chọn lựa được câu nói và hình ảnh quotes mến mộ dành riêng cho mình. Đừng quên truy cập Web để cập nhật thêm nhiều bài viết bổ ích, nội dung cuốn hút khác nhé! 

> > Xem thêm các bài viết liên quan cùng chủ đề:  

  • Hoàng tử bé quotes: Những câu trích dẫn hay, sâu sắc nhất từ sách Little Prince
  • Tổng hợp các quotes chất, độc, bá đạo nhất
  • Những câu trích dẫn hay nhất về tình yêu, cuộc sống… cho mọi cảnh ngộ
  • Tổng hợp trích dẫn hay về mưa sâu sắc, tâm trạng nhất
  • Những câu quotes hay về cuộc đời ý nghĩa nhất ai cũng nên đọc

quotes tiếng trung, quotes tiếng hàn, quotes tiếng nhật

Nội dung ✔️ Quotes tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi 1️⃣❤️: Trường Thịnh Group. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho truongthinh.info để điều chỉnh. truongthinh.info tks.