1️⃣ Tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa ✔️
Trong bài viết hôm nay, Web xin chia sẻ đến các bạn tên tiếng Trung hay cho nữ , tên con gái Trung Quốc ý nghĩa nhất. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!
Tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa
Việc đặt tên cho con gái đối với những người Trung Quốc nói chung rất quan trọng. Người Trung thường chọn những cái tên mang nhiều ý nghĩa và kỳ vọng cô con gái nhỏ sau khi sinh ra sẽ luôn hạnh phúc, xinh đẹp và gặp được các điều tốt đẹp trong cuộc sống. Người Việt chúng ta cũng cực thích tìm tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nữ để đặt cho nàng công chúa nhỏ của mình. Tên tiếng Trung cho nữ hay cần đáp ứng phối hợp hài hòa về mặt ngữ nghĩa và sự vận may trong tên. Ngoài ra, tên con gái Trung Quốc hay và ý nghĩa khi phát âm không được có sự đồng âm với các từ mang ý nghĩa kém may mắn trong tiếng Trung Quốc.
Dưới đây là một số tên con gái tiếng Trung hay, ý nghĩa và vận may và Chúng Tôi đã tổng hợp lại được. Mời các bạn tham khảo nhé!
Tên tiếng Trung |
Tên chữ Hán |
Ý nghĩa của tên |
Cẩn Mai |
瑾梅 |
瑾 trong ngọc đẹp, 梅 trong hoa mai |
Di Giai |
怡佳 |
Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui tươi thong dong |
Giai Kỳ |
佳琦 |
Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý và đẹp |
Hải Quỳnh |
海琼 |
琼 trong một loại ngọc đẹp |
Hâm Đình |
歆婷 |
歆 trong vui vẻ, 婷 trong tươi đẹp, xinh đẹp |
Hân Nghiên |
欣妍 |
Xinh đẹp, vui vẻ |
Hi Văn |
熙雯 |
Đám mây xinh đẹp |
Họa Y |
婳祎 |
Thùy mị và xinh đẹp |
Kha Nguyệt |
珂玥 |
珂 trong ngọc thạch, 玥 trong ngọc trai thần |
Lộ Khiết |
露洁 |
Trong trắng tinh khiết và thuần tuý như giọt sương |
Mộng Phạn |
梦梵 |
梵 trong thanh tịnh |
Mỹ Lâm |
美琳 |
Xinh đẹp, hiền lành và hoạt bát |
Mỹ Liên |
美莲 |
Xinh đẹp như hoa sen |
Ninh Hinh |
宁馨 |
Ấm áp và yên lặng |
Nghiên Dương |
妍洋 |
Biển xinh đẹp |
Ngọc Trân |
玉珍 |
Trân quý như ngọc |
Nguyệt Thiền |
月婵 |
Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền và dịu dàng hơn ánh trăng |
Nhã Tịnh |
雅静 |
Điềm đạm nho nhã, thanh nhã |
Như Tuyết |
茹雪 |
Xinh đẹp trắng trong và thiện lương như tuyết |
Nhược Vũ |
若雨 |
Giống như mưa, duy mĩ và đầy ý thơ |
Quân Dao |
珺瑶 |
珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp |
Tịnh Hương |
静香 |
Điềm đạm, nho nhã và xinh đẹp |
Tịnh Kỳ |
静琪 |
An tĩnh và ngoan ngoãn |
Tịnh Thi |
婧诗 |
Người con gái có tài |
Tú Ảnh |
秀影 |
Thanh tú và xinh đẹp |
Tuyết Lệ |
雪丽 |
Đẹp đẽ như tuyết |
Tuyết Nhàn |
雪娴 |
Nhã nhặn, thanh tao và hiền thục |
Tư Duệ |
思睿 |
Người con gái sáng dạ |
Thanh Hạm |
清菡 |
Thanh tao như đóa sen |
Thanh Nhã |
清雅 |
Nhã nhặn và thanh tao |
Thần Phù |
晨芙 |
Hoa sen lúc bình minh |
Thi Hàm |
诗涵 |
Có tài văn học và có nội hàm |
Thi Nhân |
诗茵 |
Nho nhã và lãng mạn |
Thi Tịnh |
诗婧 |
Xinh đẹp như thi họa |
Thịnh Hàm |
晟涵 |
晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung |
Thịnh Nam |
晟楠 |
晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố và vững chắc |
Thư Di |
书怡 |
Dịu dàng nho nhã và được lòng người |
Thường Hi |
嫦曦 |
Dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi |
Uyển Dư |
婉玗 |
Xinh đẹp và ôn thuận |
Uyển Đình |
婉婷 |
Hòa thuận, đẹp đẽ và nhu hòa |
Vũ Đình |
雨婷 |
Thông minh, dịu dàng và xinh đẹp |
Vũ Gia |
雨嘉 |
Thuần khiết và ưu tú |
Y Na |
依娜 |
Phong thái xinh đẹp |
Nguyệt Thảo |
月 草 |
Ánh trăng sáng trên thảo nguyên |
Hiểu Khê |
曉 溪 |
Chỉ sự thông tuệ và hiểu rõ mọi thứ |
Tử Yên |
子 安 |
Cuộc đời an bình và không sóng gió |
Bội Sam |
琲 杉 |
Bảo bối quý báu như miếng ngọc bội |
Tiêu Lạc |
逍 樂 |
Âm thanh tự tại và phiêu diêu |
Châu Sa |
珠 沙 |
Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý báu từ biển cả |
Y Cơ |
医 机 |
Tâm hướng thiện và chuyên chữa bệnh cứu người |
Tư Hạ |
思 暇 |
Vô tư, vô lo vô nghĩ, lòng không vướng bận điều gì và tâm không toan tính |
Hồ Điệp |
蝴 蝶 |
Hồ bươm bướm, giữa chốn bồng lai tiên cảnh |
Tĩnh Anh |
靜 瑛 |
Lặng lẽ rạng ngời như ánh ngọc |
Á Hiên |
亚 轩 |
Khí chất hiên ngang, thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao và vươn xa hơn |
Bạch Dương |
白 羊 |
Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo, xứng đáng âu yếm và chở che |
Thục Tâm |
淑 心 |
Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì và nhẹ nhàng |
Uyển Đồng |
婉 瞳 |
Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển |
Tú Linh |
秀 零 |
Mưa lác đác trên ruộng lúa, dự là mùa vụ bội thu giống với mong muốn thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa |
Giai Tuệ |
佳 慧 |
Tài chí, sáng dạ hơn người |
Cẩn Y |
谨 意 |
Đây là người có suy nghĩ chu đáo và cẩn thận |
Hiểu Tâm |
晓 心 |
Người sống tình cảm và hiểu người khác |
Trên đây là những tin tức về tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa mà Chúng Tôi muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những tin tức vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Đừng quên thường xuyên ghé Web để cập nhật nhiều tin tức có ích bạn nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!
> > > Xem thêm:
- Tên FB hay – Đặt tên Facebook hay bằng tiếng Việt, tiếng Anh, Hàn độc lạ
- Đặt tên con trai họ Nguyễn – Tên con trai họ Nguyễn hay hợp mệnh
- Đặt tên con trai, tên con trai đẹp hay và ý nghĩa
- Đặt tên con gái, tên con hot girl hay và ý nghĩa theo phong thủy
- Tên biệt danh hay trên Facebook, cách đặt biệt danh FB hay, chất
Nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy – điện lạnh, thiết bị văn phòng, y tế & sức khỏe, thiết bị số – phụ kiện… thì bạn hãy truy cập website Web để đặt hàng online, hoặc bạn cũng đều có thể liên hệ đặt hàng trực diện các sản phẩm này tại:
tên tiếng trung hay cho nữ, tên tiếng trung cho nữ, tên con gái trung quốc hay ý nghĩa, tên con gái tiếng trung, tên trung quốc hay cho bé gái, tên tiếng trung, tên trong tiếng trung, họ tên tiếng trung, các họ trong tiếng trung, tên tiếng trung hay
Nội dung ✔️ Tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi 1️⃣❤️: Trường Thịnh Group. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho truongthinh.info để điều chỉnh. truongthinh.info tks.