Banner top Trường Thịnh

1800 6025(0đ//Phút)

tìm cửa hàng

Tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa

Web Trường Thịnh Group có bài ❎❤️: Tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa Hãy đọc bài viết sau đây của Web để bạn tham khảo tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa nhé!

1️⃣ Tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa ✔️

Trong bài viết hôm nay, Web xin chia sẻ đến các bạn tên tiếng Trung hay cho nữ , tên con gái Trung Quốc ý nghĩa nhất. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

Tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa

                      Tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa

Việc đặt tên cho con gái đối với những người Trung Quốc nói chung rất quan trọng. Người Trung thường chọn những cái tên mang nhiều ý nghĩa và kỳ vọng cô con gái nhỏ sau khi sinh ra sẽ luôn hạnh phúc, xinh đẹp và gặp được các điều tốt đẹp trong cuộc sống. Người Việt chúng ta cũng cực thích tìm tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nữ để đặt cho nàng công chúa nhỏ của mình. Tên tiếng Trung cho nữ hay cần đáp ứng phối hợp hài hòa về mặt ngữ nghĩa và sự vận may trong tên. Ngoài ra, tên con gái Trung Quốc hay và ý nghĩa khi phát âm không được có sự đồng âm với các từ mang ý nghĩa kém may mắn trong tiếng Trung Quốc.

Dưới đây là một số tên con gái tiếng Trung hay, ý nghĩa và vận may và Chúng Tôi đã tổng hợp lại được. Mời các bạn tham khảo nhé!

Tên tiếng Trung

Tên chữ Hán

Ý nghĩa của tên

Cẩn Mai

瑾梅

瑾 trong ngọc đẹp, 梅 trong hoa mai

Di Giai

怡佳

Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui tươi thong dong

Giai Kỳ

佳琦

Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý và đẹp

Hải Quỳnh

海琼

琼 trong một loại ngọc đẹp

Hâm Đình

歆婷

歆 trong vui vẻ, 婷 trong tươi đẹp, xinh đẹp

Hân Nghiên

欣妍

Xinh đẹp, vui vẻ

Hi Văn

熙雯

Đám mây xinh đẹp

Họa Y

婳祎

Thùy mị và xinh đẹp

Kha Nguyệt

珂玥

珂 trong ngọc thạch, 玥 trong ngọc trai thần

Lộ Khiết

露洁

Trong trắng tinh khiết và thuần tuý như giọt sương

Mộng Phạn

梦梵

梵 trong thanh tịnh

Mỹ Lâm

美琳

Xinh đẹp, hiền lành và hoạt bát

Mỹ Liên

美莲

Xinh đẹp như hoa sen

Ninh Hinh

宁馨

Ấm áp và yên lặng

Nghiên Dương

妍洋

Biển xinh đẹp

Ngọc Trân

玉珍

Trân quý như ngọc

Nguyệt Thiền

月婵

Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền và dịu dàng hơn ánh trăng

Nhã Tịnh

雅静

Điềm đạm nho nhã, thanh nhã

Như Tuyết

茹雪

Xinh đẹp trắng trong và thiện lương như tuyết

Nhược Vũ

若雨

Giống như mưa, duy mĩ và đầy ý thơ

Quân Dao

珺瑶

珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp

Tịnh Hương

静香

Điềm đạm, nho nhã và xinh đẹp

Tịnh Kỳ

静琪

An tĩnh và ngoan ngoãn

Tịnh Thi

婧诗

Người con gái có tài

Tú Ảnh

秀影

Thanh tú và xinh đẹp

Tuyết Lệ

雪丽

Đẹp đẽ như tuyết

Tuyết Nhàn

雪娴

Nhã nhặn, thanh tao và hiền thục

Tư Duệ

思睿

Người con gái sáng dạ

Thanh Hạm

清菡

Thanh tao như đóa sen

Thanh Nhã

清雅

Nhã nhặn và thanh tao

Thần Phù

晨芙

Hoa sen lúc bình minh

Thi Hàm

诗涵

Có tài văn học và có nội hàm

Thi Nhân

诗茵

Nho nhã và lãng mạn

Thi Tịnh

诗婧

Xinh đẹp như thi họa

Thịnh Hàm

晟涵

晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung

Thịnh Nam

晟楠

晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố và vững chắc

Thư Di

书怡

Dịu dàng nho nhã và được lòng người

Thường Hi

嫦曦

Dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi

Uyển Dư

婉玗

Xinh đẹp và ôn thuận

Uyển Đình

婉婷

Hòa thuận, đẹp đẽ và nhu hòa

Vũ Đình

雨婷

Thông minh, dịu dàng và xinh đẹp

Vũ Gia

雨嘉

Thuần khiết và ưu tú

Y Na

依娜

Phong thái xinh đẹp

Nguyệt Thảo

月 草

Ánh trăng sáng trên thảo nguyên

Hiểu Khê

曉 溪

Chỉ sự thông tuệ và hiểu rõ mọi thứ

Tử Yên

子 安

Cuộc đời an bình và không sóng gió

Bội Sam

琲 杉

Bảo bối quý báu như miếng ngọc bội

Tiêu Lạc

逍 樂

Âm thanh tự tại và phiêu diêu

Châu Sa

珠 沙

Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý báu từ biển cả

Y Cơ

医 机

Tâm hướng thiện và chuyên chữa bệnh cứu người

Tư Hạ

思 暇

Vô tư, vô lo vô nghĩ, lòng không vướng bận điều gì và tâm không toan tính

Hồ Điệp

蝴 蝶

Hồ bươm bướm, giữa chốn bồng lai tiên cảnh

Tĩnh Anh

靜 瑛

Lặng lẽ rạng ngời như ánh ngọc

Á Hiên

亚 轩

Khí chất hiên ngang, thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao và vươn xa hơn

Bạch Dương

白 羊

Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo, xứng đáng âu yếm và chở che

Thục Tâm

淑 心

Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì và nhẹ nhàng

Uyển Đồng

婉 瞳

Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển

Tú Linh

秀 零

Mưa lác đác trên ruộng lúa, dự là mùa vụ bội thu giống với mong muốn thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa

Giai Tuệ

佳 慧

Tài chí, sáng dạ hơn người

Cẩn Y

谨 意

Đây là người có suy nghĩ chu đáo và cẩn thận

Hiểu Tâm

晓 心

Người sống tình cảm và hiểu người khác

 

Trên đây là những tin tức về tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa mà Chúng Tôi muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những tin tức vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Đừng quên thường xuyên ghé Web để cập nhật nhiều tin tức có ích bạn nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!

> > > Xem thêm:

  • Tên FB hay – Đặt tên Facebook hay bằng tiếng Việt, tiếng Anh, Hàn độc lạ
  • Đặt tên con trai họ Nguyễn – Tên con trai họ Nguyễn hay hợp mệnh
  • Đặt tên con trai, tên con trai đẹp hay và ý nghĩa
  • Đặt tên con gái, tên con hot girl hay và ý nghĩa theo phong thủy
  • Tên biệt danh hay trên Facebook, cách đặt biệt danh FB hay, chất

Nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy – điện lạnh, thiết bị văn phòng, y tế & sức khỏe, thiết bị số – phụ kiện… thì bạn hãy truy cập website Web để đặt hàng online, hoặc bạn cũng đều có thể liên hệ đặt hàng trực diện các sản phẩm này tại:

tên tiếng trung hay cho nữ, tên tiếng trung cho nữ, tên con gái trung quốc hay ý nghĩa, tên con gái tiếng trung, tên trung quốc hay cho bé gái, tên tiếng trung, tên trong tiếng trung, họ tên tiếng trung, các họ trong tiếng trung, tên tiếng trung hay

Nội dung ✔️ Tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi 1️⃣❤️: Trường Thịnh Group. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho truongthinh.info để điều chỉnh. truongthinh.info tks.