Banner top Trường Thịnh

1800 6025(0đ//Phút)

tìm cửa hàng

Tổng hợp lịch thi đấu tennis nữ WTA, Grand Slam 2021 chi tiết mới nhất

Web Trường Thịnh Group có bài: Tổng hợp lịch thi đấu tennis nữ WTA, Grand Slam 2021 chi tiết mới nhất Xem ngay tổng hợp lịch thi đấu tennis đơn nữ, đôi nữ Grand Slam và WTA năm 2021 để không bỏ lỡ những giải đấu yêu thích.

Tennis (quần vợt) là môn thể dục có hệ thống giải thi đấu rất đa dạng. Hãy cùng xem nhanh bảng tổng hợp lịch tranh tài tennis đơn nữ, đôi nữ WTA và Grand Slam năm 2021 để không bỏ lỡ cơ hội xem trực tiếp và nhanh chóng cập nhật kết quả của những giải đấu bạn yêu mến nhé!

Hệ thống các giải quần vợt đơn nữ, đôi nữ nổi tiếng trong năm

Trong một năm sẽ được những giải quần vợt có những nội dung đơn nữ, đôi nữ nổi tiếng như sau:

  • 4 giải quần vợt Grand Slam là giải Úc Mở rộng (Australian Open), giải Pháp Mở rộng (French Open / Roland Garros), giải Wimbledon và giải Mĩ Mở rộng (US Open).
  • Các giải quần vợt nữ do Hiệp hội Quần vợt Nữ WTA (Women's Tennis Association) tổ chức.

Bên cạnh các giải này, các quốc gia sẽ tham dự giải Billie Jean King Cup (Fed Cup) và cứ mỗi 4 năm thì quần vợt cũng chính là một trong các môn tranh tài tại Thế vận hội Olympic Mùa hè.

Tổng hợp lịch thi đấu tennis nữ WTA, Grand Slam 2021 chi tiết mới nhất

Tổng hợp lịch thi đấu tennis nữ năm 2021

Sau đây là bảng tổng hợp các giải đấu Grand Slam và WTA quần vợt nữ 2021 để bạn tham khảo:

Lịch thi đấu tennis nữ tháng 1/2021

  • Địa điểm: Abu Dhabi, UAE
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 565.530 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 64; Đôi nữ: 28
  • Vô địch: Đơn nữ: Aryna Sabalenka; Đôi nữ: Shuko Aoyama, Ena Shibahara
  • Địa điểm: Melbourne, Australia
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 442.020 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 54; Đôi nữ: 28
  • Vô địch: Đơn nữ: Ashleigh Barty; Đôi nữ: Shuko Aoyama, Ena Shibahara
  • Địa điểm: Melbourne, Australia
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 442.020 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 54; Đôi nữ: 28
  • Vô địch: Đơn nữ: Elise Mertens; Đôi nữ: Barbora Krejčíková, Kateřina Siniaková

Lịch thi đấu tennis nữ tháng 2/2021

  • Địa điểm: Melbourne, Australia
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 235.820 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 28
  • Vô địch: Đơn nữ: Không có
  • Địa điểm: Melbourne, Australia
  • Cấp độ: Grand Slam
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 22.689.778 AUD
  • Quy mô: Đơn nữ: 128; Đôi nữ: 64
  • Vô địch: Đơn nữ: Naomi Osaka; Đôi nữ: Elise Mertens, Aryna Sabalenka
  • Địa điểm: Melbourne, Australia
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 235.800 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 56; Đôi nữ: 28
  • Vô địch: Đơn nữ: Daria Kasatkina; Đôi nữ: Ankita Raina, Kamilla Rakhimova
  • Địa điểm: Adelaide, Australia
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 565.530 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 28; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Iga Świątek; Đôi nữ: Alexa Guarachi, Desirae Krawczyk

Lịch thi đấu tennis nữ tháng 3/2021

  • Địa điểm: Doha, Qatar
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 564.530 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 28; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Petra Kvitová; Đôi nữ: Nicole Melichar, Demi Schuurs
  • Địa điểm: Lyon, Pháp
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 235.238 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Clara Tauson; Đôi nữ: Viktória Kužmová, Arantxa Rus
  • Địa điểm: Dubai, UAE
  • Cấp độ: WTA 1000
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 1.835.490 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 56; Đôi nữ: 28
  • Vô địch: Đơn nữ: Garbiñe Muguruza; Đôi nữ: Alexa Guarachi, Darija Jurak
  • Địa điểm: Guadalajara, Mexico
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Sara Sorribes Tormo; Đôi nữ: Ellen Perez, Astra Sharma
  • Địa điểm: Monterrey, Mexico
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Leylah Annie Fernandez; Đôi nữ: Caroline Dolehide, Asia Muhammad
  • Địa điểm: St. Petersburg, Nga
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 565.530 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 28; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Daria Kasatkina; Đôi nữ: Nadiia Kichenok, Raluca Olaru
  • Địa điểm: Miami, Florida, Mĩ
  • Cấp độ: WTA 1000
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 3.260.190 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 96; Đôi nữ: 32
  • Vô địch: Đơn nữ: Ashleigh Barty; Đôi nữ: Shuko Aoyama, Ena Shibahara

Lịch thi đấu tennis nữ tháng 4/2021

  • Địa điểm: Bogota, Colombia
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: María Camila Osorio Serrano; Đôi nữ: Elixane Lechemia, Ingrid Neel
  • Địa điểm: Charleston, South Carolina, Mĩ
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 565.530 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 56; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Veronika Kudermetova; Đôi nữ: Nicole Melichar, Demi Schuurs
  • Địa điểm: Charleston, South Carolina, Mĩ
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Astra Sharma; Đôi nữ: Hailey Baptiste, Caty McNally
  • Địa điểm: Stuttgart, Đức
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 456.073 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 28; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Ashleigh Barty; Đôi nữ: Ashleigh Barty, Jennifer Brady
  • Địa điểm: Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Sorana Cîrstea; Đôi nữ: Veronika Kudermetova, Elise Mertens
  • Địa điểm: Madrid, Tây Ban Nha
  • Cấp độ: WTA 1000
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 2.549.105 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 64; Đôi nữ: 30
  • Vô địch: Đơn nữ: Aryna Sabalenka; Đôi nữ: Barbora Krejčíková, Kateřina Siniaková

Lịch tranh tài tennis nữ tháng 5/2021

  • Địa điểm: Saint-Malo, Pháp
  • Cấp độ: WTA 125
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 92.742 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Viktorija Golubic; Đôi nữ: Kaitlyn Christian, Sabrina Santamaria
  • Địa điểm: Rome, Ý
  • Cấp độ: WTA 1000
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 1.480.234 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 56; Đôi nữ: 28
  • Vô địch: Đơn nữ: Iga Świątek; Đôi nữ: Sharon Fichman, Giuliana Olmos
  • Địa điểm: Belgrade, Serbia
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Paula Badosa; Đôi nữ: Aleksandra Krunić, Nina Stojanović
  • Địa điểm: Parma, Ý
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 189.708 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Coco Gauff; Đôi nữ: Coco Gauff, Caty McNally
  • Địa điểm: Strasbourg, Pháp
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 189.708 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Barbora Krejčíková; Đôi nữ: Alexa Guarachi, Desirae Krawczyk
  • Địa điểm: Paris, Pháp
  • Cấp độ: Grand Slam
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Quy mô: Đơn nữ: 128; Đôi nữ: 64
  • Vô địch: Đơn nữ: Barbora Krejčíková; Đôi nữ: Barbora Krejčíková, Kateřina Siniaková

Lịch thi đấu tennis nữ tháng 6/2021

  • Địa điểm: Nottingham, Anh
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cỏ
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 48; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Johanna Konta; Đôi nữ: Lyudmyla Kichenok, Makoto Ninomiya
  • Địa điểm: Bol, Croatia
  • Cấp độ: WTA 125
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 92.742 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Jasmine Paolini; Đôi nữ: Aliona Bolsova, Poland Katarzyna Kawa
  • Địa điểm: Birmingham, Anh
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cỏ
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Ons Jabeur; Đôi nữ: Marie Bouzková, Lucie Hradecká
  • Địa điểm: Berlin, Đức
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cỏ
  • Tiền thưởng: 456.073 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 28; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Liudmila Samsonova; Đôi nữ: Victoria Azarenka, Aryna Sabalenka
  • Địa điểm: Bad Homburg, Đức
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cỏ
  • Tiền thưởng: 189.708 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Angelique Kerber; Đôi nữ: Darija Jurak, Andreja Klepač
  • Địa điểm: Eastbourne, Anh
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cỏ
  • Tiền thưởng: 565.530 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Jeļena Ostapenko; Đôi nữ: Shuko Aoyama, Ena Shibahara
  • Địa điểm: Wimbledon, Anh
  • Cấp độ: Grand Slam
  • Mặt sân: Sân cỏ
  • Quy mô: Đơn nữ: 128; Đôi nữ: 64
  • Vô địch: Đơn nữ: Ashleigh Barty; Đôi nữ: Hsieh Su-wei, Elise Mertens

> > Tham khảo :

  • Phân nhánh Wimbledon 2021 – Cặp đấu Wimbledon 2021
  • Lịch tranh tài tennis Wimbledon 2021 nội dung đơn nữ + Kết quả
  • Lịch thi đấu tennis Wimbledon 2021 nội dung đôi nữ + Kết quả

Lịch tranh tài tennis nữ tháng 7/2021

  • Địa điểm: Bastad, Thụy Điển
  • Cấp độ: WTA 125
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 115.000 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Nuria Parrizas-Diaz; Đôi nữ: Leonie Kung, Mirjam Bjorklund
  • Địa điểm: Hamburg, Đức
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 189.708 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Elena-Gabriela Ruse; Đôi nữ: Jasmine Paolini, Jil Teichmann
  • Địa điểm: Prague, CH Séc
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 250.000 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Barbora Krejčíková; Đôi nữ: Marie Bouzková, Lucie Hradecká
  • Địa điểm: Lausanne, Thụy Sĩ
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Tamara Zidanšek; Đôi nữ: Susan Bandecchi, Simona Waltert
  • Địa điểm: Budapest, Hungary
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Yulia Putintseva; Đôi nữ: Fanny Stollár, Mihaela Buzărnescu
  • Địa điểm: Palermo, Ý
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 189.708 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Danielle Collins; Đôi nữ: Erin Routliffe, Kimberley Zimmermann
  • Địa điểm: Gdynia, Ba Lan
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Maryna Zanevska; Đôi nữ: Anna Danilina, Lidziya Marozava
  • Địa điểm: Tokyo, Nhật Bản
  • Cấp độ: Olympic
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Quy mô: Đơn nữ: 64; Đôi nữ: 32
  • Vô địch: Đơn nữ: Belinda Bencic; Đôi nữ: Kateřina Siniaková, Barbora Krejčíková
  • Địa điểm: Charleston, South Carolina, Mĩ
  • Cấp độ: WTA 125
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 115.000 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Varvara Lepchenko; Đôi nữ: Liang En-shuo, Rebecca Marino
  • Địa điểm: Belgrade, Serbia
  • Cấp độ: WTA 125
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 115.000 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Anna Karolína Schmiedlová; Đôi nữ: Olga Govortsova, Lidziya Marozava

Lịch thi đấu tennis nữ tháng 8/2021

  • Địa điểm: Cluj-Napoca, Romania
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: CXĐ
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
  • Địa điểm: Concord, Massachusetts, Mĩ
  • Cấp độ: WTA 125
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: CXĐ
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
  • Địa điểm: San Jose, California, Mĩ
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: CXĐ
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
  • Địa điểm: Montreal, Canada
  • Cấp độ: WTA 1000
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: CXĐ
  • Quy mô: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
  • Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
  • Địa điểm: Cincinnati, Ohio, Mĩ
  • Cấp độ: WTA 1000
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: CXĐ
  • Quy mô: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
  • Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
  • Địa điểm: Chicago, Illinois, Mĩ
  • Cấp độ: WTA 125
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: CXĐ
  • Quy mô: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
  • Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
  • Địa điểm: Cleveland, Ohio, Mĩ
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: CXĐ
  • Quy mô: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
  • Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
  • Địa điểm: New York, Mĩ
  • Cấp độ: Grand Slam
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: CXĐ
  • Quy mô: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
  • Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ

> > Xem thêm : Lịch thi đấu tennis US Open – Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021

Lịch thi đấu tennis nữ tháng 9/2021

  • Địa điểm: Karlsruhe, Đức
  • Cấp độ: WTA 125
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: CXĐ
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ

Hy vọng những thông tin trên đây sẽ giúp bạn nắm được chi tiết thời gian diễn ra các giải đấu quần vợt nữ lớn trong năm cũng như quy mô, tiền thưởng của mỗi giải đấu.

Hãy ghé Web mỗi ngày để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích và mua sắm các dụng cụ chơi tennis cũng như các dụng cụ thể thao khác đáp ứng chất lượng, chính hãng, giá tốt nhất bạn nhé.

> > Xem thêm :

  • Tổng hợp lịch thi đấu tennis nam ATP, Grand Slam 2021 chi tiết mới nhất
  • Lịch thi đấu tennis hôm nay – Lịch tranh tài tennis hằng ngày
  • Tie break là gì? Luật tie break trong tennis như thế nào?
  • Cách chọn vợt tennis thích hợp

lịch thi đấu tennis, lịch thi đấu quần vợt, lịch tường thuật tennis, lịch trực tiếp tennis, lịch thi đấu giải quần vợt, lịch đấu tennis, tennis lịch thi đấu, lịch thi đấu tennis 2021, lịch thi đấu tennis năm 2021, lịch thi đấu tennis đơn nữ 2021

Nội dung Tổng hợp lịch thi đấu tennis nữ WTA, Grand Slam 2021 chi tiết mới nhất được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi: Trường Thịnh Group. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho truongthinh.info để điều chỉnh. truongthinh.info tks.